Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:39

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
19 tháng 2 2023 lúc 16:36

(1)an omelet
(2)some pasta
(3)I'd like a cola
(4) I’d like some orange juice
(5)you like some dessert

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 22:25

Waiter: What would you like to eat?

(Các cháu muốn ăn gì?)

Nick: I'd like (1) an omelet please.

(Cháu muốn món trứng tráng ạ.)

Alice: And I'd like (2) some pasta.

(Còn cháu  muốn một ít mì ống.)

Waiter: OK. What would you like to drink?

(Được thôi. Các cháu muốn uống gì?)

Nick: (3) I’d like a cola.

(Cháu muốn 1 lon cola.)

Alice: (4) I’d like some orange juice.

(Cháu muốn một ít nước cam.)

(Later...)

(Lát sau…)

Waiter: Would (5) you like some dessert?

(Các cháu  có muốn ăn tráng miệng không?)

Nick: I'd like a cupcake, please.

(Cháu muốn một cái bánh nướng nhỏ, làm ơn.)

Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.

(Chú rất tiếc. Bọn chú không còn cái bánh nướng nhỏ nào cả.)

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 21:07

is - are - am not - is - aren't

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:50

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
17 tháng 2 2023 lúc 20:46

1 we

2 haven't

hasn't

has

 haven't

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 6:39

1-cooking class

2-concert

3-disco

4-dace competition

5-Disco

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:42

They decide to go to the dance competition and the concert, and the disco in the evening.

(Họ quyết định đi đến cuộc thi nhảy và hòa nhạc, và nhạc sôi động vào buổi tối.)

Daisy: Hi. It's International Day at the school on Saturday.

Gareth: Oh yes. What's on?

Daisy: A lot of things. Look!

Gareth: Mmm. What do you want to do?

Daisy: Well, I'm not really interested in the (1) cooking class.

Gareth: No? I like the sound of the (2) concert in the afternoon.

Daisy: Right, and what about the (3) disco?

Gareth: Yes, OK. Let's go to the (4) dance competition and the concert. Then we can go to the (5) disco in the evening.

Daisy: OK. Great.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:42

Tạm dịch bài hội thoại:

Daisy: Chào. Đó là Ngày Quốc tế tại trường vào thứ Bảy.

Gareth: Ồ, vâng. Có chương trình gì không?

Daisy: Rất nhiều thứ. Xem này!

Gareth: Ừm. Bạn muốn làm gì?

Daisy: Ừm, mình không thực sự hứng thú với lớp học nấu ăn.

Gareth: Không á? Mình thích âm thanh của buổi hòa nhạc vào buổi chiều.

Daisy: Đúng vậy, còn vũ trường thì sao?

Gareth: Được thôi. Hãy đến với cuộc thi khiêu vũ và buổi hòa nhạc. Sau đó, chúng ta có thể đi đến vũ trường vào buổi tối.

Daisy: Được rồi. Tuyệt quá

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:41

1. b

2. d

3. a

4. c

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:41

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I go to the cinema with Hana?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? There's a really good film.

Dad: I'm sorry, but I think you've got homework.

Lottie: Oh, OK. Can I go at the weekend, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:41

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể đi xem phim với Hana được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Có một bộ phim thực sự hay.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng bố nghĩ con có bài tập về nhà.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể đi vào cuối tuần được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Cảm ơn bố.

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:26

(1): rice

(2): cheese

(3): meat

(4): vegetables

(5): pears

(6): crips

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

Uncountable

(Không đếm được)

Countable

(Đếm được)

How much…?

There’s a lot of pasta.

(Có nhiều mì ống.)

There’s some (1) rice.

(Có một ít gạo.)

There isn’t much (2) cheese.

(Không có nhiều pho-mát.)

There isn’t any (3) meat.

(Chẳng có một chút thịt nào cả.)

How many……?

There are a lot of (4) vegetables.

(Có rất nhiều rau.)

There are some (5) pears.

(Có một vài quả lê.)

There aren’t many grapes.

(Không có nhiều nho.)

There aren’t any (6) crips.

(Chẳng có một chút khoai tây chiên nào cả.)