điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ trong ngoặc:
Nam and Mai are good ... (friendly)
II. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống trong những câu sau.
1. Wind will be used as an _____ friendly sources of energy. (environment)
2. _____ , fossil fuels are harmful to the environment. (fortunate)
3. Solar energy is _____ , plentiful and clean. (renew)
4. We should reduce the use of _____ at home. (electrical)
5. Energy is used to _____ a lot of electrical things. (product)
environmentally
unfortunately
renewable
electricity
produce
II. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống trong những câu sau.
1. Wind will be used as an _environmentally____ friendly sources of energy. (environment)
2. ___Unfortunately__ , fossil fuels are harmful to the environment. (fortunate)
3. Solar energy is _renewable____ , plentiful and clean. (renew)
4. We should reduce the use of __electricity___ at home. (electrical)
5. Energy is used to ___produce__ a lot of electrical things. (product)
1.environmentally
2.unfortunately
3.renewable
4.electricity
5.produce
Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ được viết hoa và GIẢI THÍCH VÌ SAO
comfortable
difference
unhealthy
illness
explaination
awake
flights
enjoyable
photographer
performance
1.Dùng một từ trong bảng điền vào mỗi chỗ trống sau:
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big .................... in her bedroom
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)....................TV now
2,Ha(not do)................ Homework now
3,They(live) ................. in town house
4,He(not,play)..................a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ..................TV everyday
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big ................... in her bedroom ( 3 câu này mình ko có bảng thì không làm được )
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)...are watching.................TV now
2,Ha(not do)......isn't doing.......... Homework now
3,They(live) .........live........ in town house
4,He(not,play)..........isn't playing........a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ...watches...............TV everyday
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong ngoặc :
This is the ..... pagoda in Hanoi ( old )
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)
How old .......... they?
Lan .......... ten years old.
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)
How old are they?
Lan is ten years old.
How old ....are...... they?
Lan ....is...... ten years old.
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)
How old are they?
Lan is ten years old.
Điền từ vào chỗ trống trong dạng đúng
Mk cần gấp sắp thi rồi help với !!!
1 recovery
2 challenging
4 disappointment
5 participated
6 excited
7 adventurous
8 succeed
9 achievement
10 decision
11 exhausted
12 cultures
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe"(am,is,are)
How ........ Minh ?
......... you Minh ?
How is Minh ?
Are you Minh ?
Mk ko chắc chắn đúng . Bạn cần lưu ý .
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe (am,is ,are)
How is Minh?
Từ cần điền vào chổ trống trên:Is.
Are you Minh?
Từ cần điền vào chỗ trống trên:Are.
Đúng thì k cho mk nha.
E9. Mỗi câu có một động từ cho sẵn trong ngoặc. Điền dạng đúng của động từ này vào chỗ trống.
1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___________so far from school.
2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____________ here.
3.It's raining heavily. He wishes he (have) _____________ an umbrella now.
4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _____________ the monitor of the class.
5.My roommate feels homesick. She wishes she (be) _____________ with her parents now.
6.Mai wishes her brother (buy) _____________ her an MP3 player so that she could listen to music.
7.I wish I (can) ___________ speak English well. I have to welcome some foreign guests now.
8.Trang wishes these exercises (not be) ______________ so difficult.
9.Students sometimes wish they (not have) _____________ exams.
10.I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ______________scared of mice and snakes.
1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___didn't live________so far from school.
2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____were________ here.
3.It's raining heavily. He wishes he (have) _______had______ an umbrella now.
4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _________were____ the monitor of the class.
5.My roommate feels homesick. She wishes she (be) _________were____ with her parents now.
6.Mai wishes her brother (buy) ______bought_______ her an MP3 player so that she could listen to music.
7.I wish I (can) ______could_____ speak English well. I have to welcome some foreign guests now.
8.Trang wishes these exercises (not be) ______weren't________ so difficult.
9.Students sometimes wish they (not have) __didn't have___________ exams.
10.I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ______weren't________scared of mice and snakes.
1 didn't live
2 were
3 had
4 were
5 were
6 bought
7 could
8 wouldn't be
9 didn't have
10 weren't