Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
VocabularyFill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)fireworks                get lucky money                 eat traditional foods                    talent showalways                 rarely                             food stands                           never 1. I rarelyeat fast food. I dont like the taste and it often makes me sick.(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát ốm.)2. My favorite part about Tế...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 2 2023 lúc 22:10

2. fantasy

3. arts and crafts

4. novel

5. sign up

6. literature

7. geography

8. drama club

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:31

- fantasy (n): tưởng tượng

- sign up (v): đăng ký

- history (n): lịch sử

- drama club (np): câu lạc bộ kịch

- geography (n): địa lý

- literatute (n): văn học

- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ

Buddy
Xem chi tiết
Ng Bảo Ngọc
19 tháng 2 2023 lúc 16:47

2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?

3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?

4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.

5. Do you like this hat here, or that hat over there?

6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.

7. These T-shirts are great. Where can I try them on?

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 2 2023 lúc 16:44

Vocabulary

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)

1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.

(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)

2. Excuse me. Can you tell me where the c__hanging__________ room____________is? I want to try these jeans on.

3. S_ales___________a_____ssistants_______are people who work in shops.

4. In many countries, people leave a t___ip_________at a restaurant after eating.

5. I love ice cream but I can't eat any d_____essert_______after eating so much pizza.

6. Pho is an n____oodle________dish from Vietnam. I really like it.

7. I don't like to f____ry________meat because it's not healthy.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:37

- extra large: ngoại cỡ (cỡ XL)

- changing room: phòng thay đồ

- Sale assistants: nhân viên bán hàng

- tip (n): tiền boa

- dessert (n): món tráng miệng

- noodle (n): mì

- fry (v): chiên, rán

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
1 tháng 2 2023 lúc 19:44

pack

carry-on 

suncream

check-in 

passport

charger

exchange

take

Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 9:49

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:59

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
19 tháng 8 2023 lúc 19:47

2. Peru – photographer

3. Ireland – police officer

4. France – student

5. Jordan – pilot

6. Brazil – teacher

7. South Africa – musician

8. South Korea – chef

9. Việt Nam – artist

10. Australia – travel agent

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:55

2. do

3. cleans

4. make

5. does

6. makes

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:55

Hey, Gina!

Let me tell you what housework we do in my home. I do the dishes. My sister Lucy cleans the kitchen. We make the beds, too. My mom does the shopping. My dad makes dinner.

What about your family? What housework do you do?

Bye!

Sasha

Tam dịch:

Này, Gina!

Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối.

Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào?

Tạm biệt!

Sasha

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 2 2023 lúc 21:43

2: palace

3: bridge

4: crowded

5: peaceful

6: temperature

7: clean

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:31

2. palace (n): dinh thự

Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.

(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)

3. bridge (n): cây cầu

bridge helps people travel over rivers.

(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)

4. crowded (adj): đông đúc

I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.

(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)

5. peaceful (adj): yên bình

The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.

(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)

6. temperature (n): nhiệt độ

The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)

7. clean (adj): sạch sẽ

There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.

(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: right

2: allow 

vote

3: disappointed