Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
SPEAKING Making plans and suggestions(NÓI: lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị)Exercise 13. Complete the dialogue with the phrases.(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ.)I like the sound                Im not really interestedLets go                            what aboutWhat do you want            Whats on?Ben: Theres a family fun day in town on Sunday.Jack: Oh yes. (1)…………………..Ben: Lots of different things. Look at this.Jack: (2)………………….. to do?Ben: Well, (3)………………….. in the cooking competiti...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:39

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:10

1: OK
2: afraid

3: but

4: I

5: can

6: Thanks

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:16

Helen: Mum.

(Mẹ ơi.)

Mum: Yes, Helen?

(Sao đấy, Helen?)

Helen: Is it OK if I go to Sarah's house for an hour?

(Có đến nhà Sarah khoảng 1 tiếng có được không ạ?)

Mum: No, I'm afraid you can't.

(Không, mẹ e rằng con không thể.)

Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.

(Nhưng mẹ ơi, sao lại không ạ? Nhà bạn ấy không xa lắm mà.)

Mum: I'm sorry, but it's late and you've got school tomorrow.

(Mẹ rất tiếc, nhưng giờ đã muộn rồi và ngày mai con phải đi học.)

Helen: Oh, OK. Can I go to her house on Saturday then?

(Ồ, vâng. Vậy thứ Bảy con đến nhà bạn ấy được không ạ?)

Mum: Yes, of course you  can.

(Ừm, dĩ nhiên con có thể.)

Helen: Great. Thanks, Mum.

(Thật tuyệt. Cảm ơn mẹ.)

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 21:33

Are we near

the bus station

any shops

five minutes

Sunn
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

Tạm dịch hội thoại:

Người phụ nữ: Xin lỗi. Chúng ta có gần bến xe buýt ở đây không?

Chris: Ừm ... cô có bản đồ chưa? Vâng, nhìn này, chúng ta đang ở đây và trạm xe buýt ở Phố Bắc.

Người phụ nữ: Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?

Chris: Khoảng mười phút đi bộ.

Người phụ nữ: Được đấy, cảm ơn. Và có cửa hàng nào quanh đây không?

Chris: Không, nhưng có một số cửa hàng trên đường cao tốc. Nó mất năm phút đi xe buýt từ đây.

Người phụ nữ: Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp.

Chris: Không có chi.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:17

Shall we ...? Let’s do that. Why don’t we ...? I’m not sure about that. What about...? I don’t mind. It would be nice .... I like that idea. Do you fancy ...? I’m not very keen on that idea. Why not? What about...? (Do you fancy...?) What a good idea! We could always ....that’s a really good plan.

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:01

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:02

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:27

1. P       

2. P       

3. O   

4. O  

5. P    

6. P   

7. P

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Phạm Quang Lộc
14 tháng 10 2023 lúc 22:48

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)