SPEAKING Asking for permission
(NÓI: Hỏi xin phép)
Exercise 7. Complete the dialogue with the words. There are five extra words.
(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 5 từ bị thừa.)
afraid but do can can't OK or she Thanks weekend |
Helen: Mum.
Mum: Yes, Helen?
Helen: Is it (1)…………. if I go to Sarah's house for an hour?
Mum: No, I'm (2)…………...you can't.
Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.
Mum: I'm sorry, (3)…………. it's late and you've got school tomorrow.
Helen: Oh, OK. Can (4)…………. go to her house on Saturday then?
Mum: Yes, of course you (5)…………. .
Helen: Great. (6)…………...., Mum.
1: OK
2: afraid
3: but
4: I
5: can
6: Thanks
Helen: Mum.
(Mẹ ơi.)
Mum: Yes, Helen?
(Sao đấy, Helen?)
Helen: Is it OK if I go to Sarah's house for an hour?
(Có đến nhà Sarah khoảng 1 tiếng có được không ạ?)
Mum: No, I'm afraid you can't.
(Không, mẹ e rằng con không thể.)
Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.
(Nhưng mẹ ơi, sao lại không ạ? Nhà bạn ấy không xa lắm mà.)
Mum: I'm sorry, but it's late and you've got school tomorrow.
(Mẹ rất tiếc, nhưng giờ đã muộn rồi và ngày mai con phải đi học.)
Helen: Oh, OK. Can I go to her house on Saturday then?
(Ồ, vâng. Vậy thứ Bảy con đến nhà bạn ấy được không ạ?)
Mum: Yes, of course you can.
(Ừm, dĩ nhiên con có thể.)
Helen: Great. Thanks, Mum.
(Thật tuyệt. Cảm ơn mẹ.)