Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:01

2. Very funny

3. 4:45 p.m.

4. Time 7 and Earthlife

5. Exciting

6. 7:30 p.m. and 9 p.m

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:01

Sid: What was the movie you saw?

(Bạn đã xem phim gì?)

Ann: It was The Great Bananas.

(Phim The Great Bananas.)

Sid: Was it good?

(Phim có hay không?)

Ann: Very funny.

(Rất hài hước.)

Sid: What time was it on?

(Phim chiếu lúc mấy giờ?)

Ann: 4:45 p.m.

(4:45 chiều.)

Sid: What were the movies you saw last week?

(Tuần trước bạn đã xem những phim gì?)

Ann: Time 7 and Earthlife.

(Time 7 và Earthlife.)

Sid: How were they?

(Chúng thế nào?)

Ann: Exciting.

(Rất thú vị.)

Sid: What time were they on?

(Chúng chiếu lúc mấy giờ?)

Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m.

(7:30 tối và 9 giờ tối.)

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:28

(1)can
(2)Can
(3)can
(4)can't
(5)can

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:27

Parrot: I'm very intelligent. I can speak five languages.

Snake: Can you speak human languages?

Parrot: Yes, I can. Can you speak many languages?

Snake: No, I can’t but I can eat animals which are bigger than me.

Parrot: Oh!

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:27

Tạm dịch:

Vẹt: Tôi rất thông minh. Tôi có thể nói năm thứ tiếng.

Rắn: Bạn có thể nói tiếng người không?

Vẹt: Vâng, tôi có thể. Bạn có thể nói nhiều ngôn ngữ không?

Rắn: Không, tôi không thể nhưng tôi có thể ăn những con vật lớn hơn tôi.

Vẹt: Ồ!

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:50

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
17 tháng 2 2023 lúc 20:46

1 we

2 haven't

hasn't

has

 haven't

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 6:39

1-cooking class

2-concert

3-disco

4-dace competition

5-Disco

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:42

They decide to go to the dance competition and the concert, and the disco in the evening.

(Họ quyết định đi đến cuộc thi nhảy và hòa nhạc, và nhạc sôi động vào buổi tối.)

Daisy: Hi. It's International Day at the school on Saturday.

Gareth: Oh yes. What's on?

Daisy: A lot of things. Look!

Gareth: Mmm. What do you want to do?

Daisy: Well, I'm not really interested in the (1) cooking class.

Gareth: No? I like the sound of the (2) concert in the afternoon.

Daisy: Right, and what about the (3) disco?

Gareth: Yes, OK. Let's go to the (4) dance competition and the concert. Then we can go to the (5) disco in the evening.

Daisy: OK. Great.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:42

Tạm dịch bài hội thoại:

Daisy: Chào. Đó là Ngày Quốc tế tại trường vào thứ Bảy.

Gareth: Ồ, vâng. Có chương trình gì không?

Daisy: Rất nhiều thứ. Xem này!

Gareth: Ừm. Bạn muốn làm gì?

Daisy: Ừm, mình không thực sự hứng thú với lớp học nấu ăn.

Gareth: Không á? Mình thích âm thanh của buổi hòa nhạc vào buổi chiều.

Daisy: Đúng vậy, còn vũ trường thì sao?

Gareth: Được thôi. Hãy đến với cuộc thi khiêu vũ và buổi hòa nhạc. Sau đó, chúng ta có thể đi đến vũ trường vào buổi tối.

Daisy: Được rồi. Tuyệt quá

Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
19 tháng 2 2023 lúc 16:18

this

it 

those

them

them

Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 16:19

2. it

3. those

4. them

5. them

Bagel
19 tháng 2 2023 lúc 16:18

it

those

them

them

Buddy
Xem chi tiết
minh ngo tri bao
25 tháng 6 2023 lúc 21:07

1 have

2 have

3 haven't

4 have

5 has

6 has

7 have

8 have

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:39

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)