Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phạm Vũ Đăng Khôi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 6 2021 lúc 9:55

1 will telephone

2 were waiching - phoned

3 sai sai

4 haven't seen

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 21:19

Bài tham khảo

A: What do you think of the musical in Picture A?

B: To be honest, I'm not a big fan of musicals.

A: How about the magic show in Picture B?

B: Personally, I really enjoy magic shows.

A: What do you think of stand-up comedy performances like the one in Picture C?

B: I must say, I'm really keen on stand-up comedy. I find it really entertaining.

Tạm dịch

A: Bạn nghĩ gì về vở nhạc kịch trong Hình A?

B: Thành thật mà nói, tôi không phải là một fan hâm mộ lớn của nhạc kịch.

A: Thế còn màn ảo thuật trong Hình B thì sao?

B: Cá nhân tôi thực sự thích các buổi biểu diễn ảo thuật.

A: Bạn nghĩ gì về những màn biểu diễn hài độc thoại như trong Hình C?

B: Tôi phải nói rằng, tôi thực sự thích diễn hài độc thoại. Tôi thấy nó thực sự thú vị.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 18:15

1. 

A: Can you help me with our maths homework? It's quite difficult.

(Cậu có thể giúp mình bài tập toán không? Nó khá là khó đó.)

B: Sure. I can help you.

(Chắc chắn rồi. Mình có thể giúp bạn.)

2. 

A: I relized that Vietnamese love seafood.

(Mình nhận ra là người Việt Nam rất yêu hải sản.)

B: Yes, certainly.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:08

Last week I went to Paris and went to the cinema with Angela Jolie. Then we had dinner with Lionel Messi and we talked and danced for four hours.

(Tuần trước, tôi đã đến Paris và đi xem phim với Angela Jolie. Sau đó, chúng tôi ăn tối với Lionel Messi và nói chuyện và khiêu vũ khoảng bốn giờ.)

A: Was Le Quy Don a Vietnamese scholar?

(Lê Quý Đôn có phải là nhà nho Việt Nam không?)

B: Yes, he was.

(Vâng, đúng rồi.)

A: Did he live in the 19th century. 

(Có phải ông ấy sống ở thế kỷ 19 không.)

Student 2: No, he didn’t.

(Không, không phải.)

Student 1: Was he a poet, a scholar, and a government official?

(Ông ấy có phải là một nhà thơ, một học giả và một quan chức chính phủ không?)

Student 2: Yes, he was.

(Vâng, đúng rồi.)

Student 1: Did Le Quy Don go to China as an ambassador in 460?

(Lê Quý Đôn đi sứ sang Trung Quốc năm 460?)

Student 2: No, he didn’t.

(Không, không phải.)

Student 1: Was he the principal of the National University situated in the Văn Miếu in Hà Nội?

(Ông ấy có phải là hiệu trưởng trường Đại học Quốc gia ở Văn Miếu, Hà Nội không?)

Student 2: Yes, he was.

(Vâng, đúng rồi.)

Student 1: Did he have many works of the old Vietnamese literature?

(Ông có bao nhiêu tác phẩm thuộc văn học cổ Việt Nam?)

Student 2: Yes, he did.

(Vâng, đúng rồi.)

Student 1: Did he pass away in 1884 when he was 68 years old. 

(Có phải ông ấy đã qua đời vào năm 1884 khi ông ấy 68 tuổi.)

Student 2: No, he didn’t.

(Không, không phải.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:02

1. I went to London last summer

→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)

2. I am going to watch a new film tonight.

→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)

3. I can’t write with both hands.

→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)

4. I could walk before I could talk.

→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)

5. I am going to go for a picnic with my family this weekend. 

→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)

6. I haven’t been to Italy.

→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)

7. I usually get to school at half past seven (7:30).

→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
8 tháng 11 2023 lúc 21:18

A: I think you will learn the English language at university.

(Tôi nghĩ bạn sẽ học tiếng Anh ở trường đại học.)

B: No, I won't probably learn English. I might learn Chinese.

(Không, có lẽ tôi sẽ không học tiếng Anh. Tôi có thể học tiếng Trung Quốc.)

A: I think you will get married when you are 25.

(Tôi nghĩ bạn sẽ kết hôn khi bạn 25 tuổi.)

B: I'm certain that I won’t get married until I have a well-paid job.

(Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ không kết hôn cho đến khi tôi có một công việc được trả lương cao.)

A: I think you will have a modern car to drive.

(Tôi nghĩ bạn sẽ có một chiếc ô tô hiện đại để lái.)

B: I'm not sure, but if I had enough money, I could buy a car.

(Tôi không chắc, nhưng nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể mua một chiếc ô tô.)

Phạm Như Thảo
Xem chi tiết
Đức Minh
26 tháng 2 2017 lúc 21:17

1.My father (read) is reading now.He always (read) reads a book after dinner.

2.Mai( telephone) will telephone you when she comes back.

3.While my sister and I (watch) were watching a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone) phoned

4.Please continue your work.We don’t mind (wait) waiting

5.I (not see) haven’t seen your bother recently.

6.A new text book (publish) will be published next month.

7.Where(spend) did he spend his summer vacation last year?

8.Did you use (use) to go camping when you (live) lived in the country?

Nguyễn T.Kiều Linh
26 tháng 2 2017 lúc 21:15

1.My father (read)..............is reading........now.He always (read)........reads....a book after dinner.

2.Mai( telephone).....phones...........you when she comes back.

3.While my sister and I (watch).....watched...........a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone).......phoned.......

4.Please continue your work.We don’t mind (wait).......waiting.......

5.I (not see).........haven't seen........your bother recently.

6.A new text book (publish)..........will publish......next month.

7.Where did he (spend)....spend........his summer vacation last year?

8.Do You (use).......use ........to go camping when you (live).......live......in the country?

Tử Đằng
26 tháng 2 2017 lúc 21:15

1.My father (read)...........IS READING ...........now.He always (read).....READS.......a book after dinner.

2.Mai( telephone).........WILL TELEPHONE.......you when she comes back.

3.While my sister and I (watch).....WERE WATCHING...........a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone)......WAS USING ........

4.Please continue your work.We don’t mind (wait).....WAITING.........

5.I (not see).........HAVEN'T SEEN........your bother recently.

6.A new text book (publish).......WILL BE PUBLISHED.........next month.

7.Where DID he (spend).....SPEND.......his summer vacation last year?

8.DID You (use).....USE..........to go camping when you (live)......LIVED.......in the country?

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

A: I always have breakfast before I go to school.

(Mình luôn ăn sáng trước khi đến trường.)

B: I think it’s true.

(Mình nghĩ đó là sự thật.)

A: Yes, it’s true. I usually help my mother with the housework after school.

(Vâng, đó là sự thật. Mình thường giúp mẹ làm việc nhà sau giờ học.)

B: I think it’s false.

(Mình nghĩ điều đó là sai.)

A: No, it’s true. I’m sometimes late for school.

(Không, đó là sự thật. Đôi khi mình đi học muộn.)

B: I think it’s true.

(Mình nghĩ đó là sự thật.)

A: Yes, it’s true. I never go to bed before 10 p.m.

(Vâng, đó là sự thật. Mình không bao giờ đi ngủ trước 10 giờ tối.)

B: I think it’s true.

(Mình nghĩ đó là sự thật.)

A: No, it’s false. I always sleep after 10 p.m.

(Không, điều đó sai đấy. Mình luôn ngủ sau 10 giờ tối.)

B: Yes, I’m sure it’s true.

(Vâng, mình chắc chắn điều đó là đúng.)

A: I often go to school on foot.

(Mình thường đi bộ đến trường.)

B: I think it’s fasle. Your house is next to school.

(Mình nghĩ điều đó sai. Nhà bạn ở cạnh trường học mà.)

A: Yes, it’s false. I always go to school on foot.

(Ừm, điều đó sai. Mình luôn đi bộ đến trường.)