Work in pairs. Express your surprise when you see your partner's new watch, TV, mobile phone, etc.
1.Mai (telephone)you when ahe comes back 2.While my sister and I (watch)a movie on TV last night, our uncle in the USA (phone) 3.Please continue your work. We don't mind(that) 4.I(not see)your brother recently
1 will telephone
2 were waiching - phoned
3 sai sai
4 haven't seen
SPEAKING Work in pairs. Compare your notes from exercise 5 and suggest at least one improvement for your partner's plan.
SPEAKING Work in pairs. Find out your partner's preferences for the shows in exercise 1 and other types of shows you can think of. Use phrases from exercise 4 and Speaking Strategy 2 in your answers.
A: What do you think of art exhibitions?
B: I absolutely love them. / To be blunt, I'm not really into them.
Bài tham khảo
A: What do you think of the musical in Picture A?
B: To be honest, I'm not a big fan of musicals.
A: How about the magic show in Picture B?
B: Personally, I really enjoy magic shows.
A: What do you think of stand-up comedy performances like the one in Picture C?
B: I must say, I'm really keen on stand-up comedy. I find it really entertaining.
Tạm dịch
A: Bạn nghĩ gì về vở nhạc kịch trong Hình A?
B: Thành thật mà nói, tôi không phải là một fan hâm mộ lớn của nhạc kịch.
A: Thế còn màn ảo thuật trong Hình B thì sao?
B: Cá nhân tôi thực sự thích các buổi biểu diễn ảo thuật.
A: Bạn nghĩ gì về những màn biểu diễn hài độc thoại như trong Hình C?
B: Tôi phải nói rằng, tôi thực sự thích diễn hài độc thoại. Tôi thấy nó thực sự thú vị.
Work in pairs. Make similar conversations to express certainty in the following situations.
1. You ask your friend to help you with your maths homework.
2. You say that Vietnamese love seafood.
1.
A: Can you help me with our maths homework? It's quite difficult.
(Cậu có thể giúp mình bài tập toán không? Nó khá là khó đó.)
B: Sure. I can help you.
(Chắc chắn rồi. Mình có thể giúp bạn.)
2.
A: I relized that Vietnamese love seafood.
(Mình nhận ra là người Việt Nam rất yêu hải sản.)
B: Yes, certainly.
(Vâng, chắc chắn rồi.)
4. Look at the paragraph.Complete the parts in blue with your ideas. Then work in pairs. Ask questions ( a maximum of twenty) to find the information in your partner's paragraph. You can only answer " Yes, I did" or " No, I didn't".
(Nhìn vào đoạn văn. Hoàn thành các phần bằng màu xanh với ý tưởng của bạn. Sau đó làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi (tối đa là hai mươi câu) để tìm thông tin trong đoạn văn của đối tác của bạn. Bạn chỉ có thể trả lời "Có, tôi đã làm" hoặc "Không, tôi đã không".)
Last week I went to (a famous city) and went to the cinema with (a famous actor/ actress). Then we had dinner with (a famous sports star) and we talked and danced for (two/ three/ four) hours.
Last week I went to Paris and went to the cinema with Angela Jolie. Then we had dinner with Lionel Messi and we talked and danced for four hours.
(Tuần trước, tôi đã đến Paris và đi xem phim với Angela Jolie. Sau đó, chúng tôi ăn tối với Lionel Messi và nói chuyện và khiêu vũ khoảng bốn giờ.)
A: Was Le Quy Don a Vietnamese scholar?
(Lê Quý Đôn có phải là nhà nho Việt Nam không?)
B: Yes, he was.
(Vâng, đúng rồi.)
A: Did he live in the 19th century.
(Có phải ông ấy sống ở thế kỷ 19 không.)
Student 2: No, he didn’t.
(Không, không phải.)
Student 1: Was he a poet, a scholar, and a government official?
(Ông ấy có phải là một nhà thơ, một học giả và một quan chức chính phủ không?)
Student 2: Yes, he was.
(Vâng, đúng rồi.)
Student 1: Did Le Quy Don go to China as an ambassador in 460?
(Lê Quý Đôn đi sứ sang Trung Quốc năm 460?)
Student 2: No, he didn’t.
(Không, không phải.)
Student 1: Was he the principal of the National University situated in the Văn Miếu in Hà Nội?
(Ông ấy có phải là hiệu trưởng trường Đại học Quốc gia ở Văn Miếu, Hà Nội không?)
Student 2: Yes, he was.
(Vâng, đúng rồi.)
Student 1: Did he have many works of the old Vietnamese literature?
(Ông có bao nhiêu tác phẩm thuộc văn học cổ Việt Nam?)
Student 2: Yes, he did.
(Vâng, đúng rồi.)
Student 1: Did he pass away in 1884 when he was 68 years old.
(Có phải ông ấy đã qua đời vào năm 1884 khi ông ấy 68 tuổi.)
Student 2: No, he didn’t.
(Không, không phải.)
8. Work in pairs. Ask the questions in exercise 7, note your partner's answers. Then work in groups and report your partner's answers to the group.
(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi trong bài tập 7, lưu ý câu trả lời của bạn mình. Sau đó, làm việc theo nhóm và tường thuật lại câu trả lời của bạn mình cho nhóm.)
1. I went to London last summer
→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)
2. I am going to watch a new film tonight.
→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)
3. I can’t write with both hands.
→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)
4. I could walk before I could talk.
→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)
5. I am going to go for a picnic with my family this weekend.
→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)
6. I haven’t been to Italy.
→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)
7. I usually get to school at half past seven (7:30).
→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)
SPEAKING Work in pairs. Make predictions about your partner's future life using the prompts. Use will/may/ might/could and phrases from the Learn this! box above. Your partner says if he/she agrees or not.
1 What/study at university?
2 When/leave home?
3 What job/do?
4 When/ get married?
5 How many children / have?
6 What type of car/drive?
A: I think you'll study maths at university.
B: No, I definitely won't study maths. I might study history.
A: I think you will learn the English language at university.
(Tôi nghĩ bạn sẽ học tiếng Anh ở trường đại học.)
B: No, I won't probably learn English. I might learn Chinese.
(Không, có lẽ tôi sẽ không học tiếng Anh. Tôi có thể học tiếng Trung Quốc.)
A: I think you will get married when you are 25.
(Tôi nghĩ bạn sẽ kết hôn khi bạn 25 tuổi.)
B: I'm certain that I won’t get married until I have a well-paid job.
(Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ không kết hôn cho đến khi tôi có một công việc được trả lương cao.)
A: I think you will have a modern car to drive.
(Tôi nghĩ bạn sẽ có một chiếc ô tô hiện đại để lái.)
B: I'm not sure, but if I had enough money, I could buy a car.
(Tôi không chắc, nhưng nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể mua một chiếc ô tô.)
1.My father (read)......................now.He always (read)............a book after dinner.
2.Mai( telephone)................you when she comes back.
3.While my sister and I (watch)................a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone)..............
4.Please continue your work.We don’t mind (wait)..............
5.I (not see).................your bother recently.
6.A new text book (publish)................next month.
7.Where he (spend)............his summer vacation last year?
8.You (use)...............to go camping when you (live).............in the country?
1.My father (read) is reading now.He always (read) reads a book after dinner.
2.Mai( telephone) will telephone you when she comes back.
3.While my sister and I (watch) were watching a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone) phoned
4.Please continue your work.We don’t mind (wait) waiting
5.I (not see) haven’t seen your bother recently.
6.A new text book (publish) will be published next month.
7.Where(spend) did he spend his summer vacation last year?
8.Did you use (use) to go camping when you (live) lived in the country?
1.My father (read)..............is reading........now.He always (read)........reads....a book after dinner.
2.Mai( telephone).....phones...........you when she comes back.
3.While my sister and I (watch).....watched...........a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone).......phoned.......
4.Please continue your work.We don’t mind (wait).......waiting.......
5.I (not see).........haven't seen........your bother recently.
6.A new text book (publish)..........will publish......next month.
7.Where did he (spend)....spend........his summer vacation last year?
8.Do You (use).......use ........to go camping when you (live).......live......in the country?
1.My father (read)...........IS READING ...........now.He always (read).....READS.......a book after dinner.
2.Mai( telephone).........WILL TELEPHONE.......you when she comes back.
3.While my sister and I (watch).....WERE WATCHING...........a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone)......WAS USING ........
4.Please continue your work.We don’t mind (wait).....WAITING.........
5.I (not see).........HAVEN'T SEEN........your bother recently.
6.A new text book (publish).......WILL BE PUBLISHED.........next month.
7.Where DID he (spend).....SPEND.......his summer vacation last year?
8.DID You (use).....USE..........to go camping when you (live)......LIVED.......in the country?
Exercise 6. USE IT! Write four true and two false sentences about your routines. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.
(Thực hành! Viết 4 câu đúng và 2 câu sai về thói quen hàng ngày của em. Sau đó làm việc theo cặp và nghe các câu của bạn em. Hãy nói em nghĩ những câu đó là đúng hay sai.)
A: I always get up at 5.30 a.m. (Tôi luôn thức dậy lúc 5:30 sáng.)
B: I think it's false. (Tôi nghĩ điều này sai.)
A: Yes, it is./No, it's true! (Vâng, sai thật./ Không, đúng đấy.)
A: I always have breakfast before I go to school.
(Mình luôn ăn sáng trước khi đến trường.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: Yes, it’s true. I usually help my mother with the housework after school.
(Vâng, đó là sự thật. Mình thường giúp mẹ làm việc nhà sau giờ học.)
B: I think it’s false.
(Mình nghĩ điều đó là sai.)
A: No, it’s true. I’m sometimes late for school.
(Không, đó là sự thật. Đôi khi mình đi học muộn.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: Yes, it’s true. I never go to bed before 10 p.m.
(Vâng, đó là sự thật. Mình không bao giờ đi ngủ trước 10 giờ tối.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: No, it’s false. I always sleep after 10 p.m.
(Không, điều đó sai đấy. Mình luôn ngủ sau 10 giờ tối.)
B: Yes, I’m sure it’s true.
(Vâng, mình chắc chắn điều đó là đúng.)
A: I often go to school on foot.
(Mình thường đi bộ đến trường.)
B: I think it’s fasle. Your house is next to school.
(Mình nghĩ điều đó sai. Nhà bạn ở cạnh trường học mà.)
A: Yes, it’s false. I always go to school on foot.
(Ừm, điều đó sai. Mình luôn đi bộ đến trường.)