. In pairs: Ask and answer about each type of music. Do you like any of them?
(Làm theo cặp: Hỏi và trả lời về các loại nhạc. Bạn có thích loại nhạc nào trong số đó không?)
Do you like blues? (Bạn có thích nhạc blues không?)
Yes, I do. (Có.)
d. In pairs: Ask and answer.
(Làm việc theo cặp: Hỏi và trả lời câu hỏi.)
What kind of music do you like?
(Bạn yêu thích thể loại nhạc nào?)
I like hip hop. It's exciting.
(Tôi thích nhạc hip hop. Nó khá kích thích.)
A: What kind of music do you like?
(Bạn yêu thích thể loại nhạc nào?)
B: I like pop. It’s interesting and makes me happy.
(Tôi thích nhạc pop. Nó thú vị và khiến tôi vui.)
1. Work in pairs. Which of these different kinds of video games do you prefer? Give an example of each kind. If you do not like any kind, say why?
(Làm việc theo cặp. Những thể loại trò chơi điện tử nào dưới đây mà bạn thích. Đưa ra ví dụ cho mỗi loại? Nếu bạn không thích loại nào, hãy nói lí do tại sao?)
adventure city-building combat puzzle racing role-playing sports
I like playing city-building games such as SIM CITY and puzzle games.
(Tôi thích những trò chơi xây dựng thành phố như SIM CITY và những trò chơi giải đố.)
I don't like combat games because it's too violent. (Tôi không thích những trò chơi bắn súng vì nó quá bạo lực.)
c. In pairs: Ask and answer about what An likes to do.(Làm việc theo cặp: Hỏi và trả lời về việc An thích làm.)
A: Does An like to jump rope? (An có thích nhảy dây không?)
B: No, she doesn't. She never jumps rope.(Không, cô ấy không. Cô ấy không bao giờ nhảy dây.)
b. Note three more subjects you know. Discuss if you like them. Ask and answer.
(Ghi chú thêm ba môn học mà em biết. Thảo luận xem em có thích chúng hay không. Hỏi và trả lời.)
- Do you like maths?
(Bạn có thích toán không?)
- Yes, I do.
(Có.)
Three more subjects: art, English, maths, and civic.
(Ba môn học khác là: mỹ thuật, tiếng Anh, toán và giáo dục công dân.)
A: Do you like English?
(Bạn có thích tiếng Anh không?)
B: Yes, I do.
(Có.)
A: Do you like literature?
(Bạn có thích ngữ văn không?)
B: No, I don’t.
(Không.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What kinds of clothes do you see?
(Bạn thấy những loại quần áo nào?)
2. Which clothes do you like? Why?
(Bạn thích loại quần áo nào? Tại sao?)
1. I see winter clothing.
(Tôi thấy quần áo mùa đông.)
2. I like fur coats because they keep me warm.
(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. Do you eat any of these foods?
(Bạn có ăn bất kỳ loại thực phẩm nào trong số này không?)
2. Where do you buy your food?
(Bạn mua thực phẩm ở đâu?)
c. In pairs: When do you like to listen to music?
(Làm theo cặp: Bạn thích nghe nhạc khi nào?)
SA: When do you like to listen to music?
SB: I like listen to music in my free time.
6. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn't and needn't / don't have to. Can your partner guess the name of your game?
(Làm việc theo cặp, Hỏi và trả lời về những luật của một game show bạn biết. Dùng must, mustn't and needn't / don't have to. Bạn của bạn có đoán được tên game đó không?)
Can I play in a group? - No, you mustn't play in a group. (Tôi có thể chơi theo nhóm không? Không, bạn không được phép chơi theo nhóm.)
What do I need to do? - You must guess the price of a product. (Tôi cần làm gì? – Bạn phải đoán giá của một sản phẩm.)
Do I need to do some maths? - You don't have to calculate the numbers. (Tôi có cần làm toán không? – Bạn không cần phải tính toán các con số.)
Game show “What price is right?” (Game show “Hãy chọn giá đúng?”)
8. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. You can use the prompts.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Bạn có thể sử dụng các gợi ý.)
1. travel /on a plane?
2. lose /anything while travelling?
3. buy / anything online?
4. eat / food from another country?
1. Have you ever travelled on a plane? Yes, I have.
(Bạn đã bao giờ đi máy bay chưa?)
2. Have you ever lost anything while travelling? No, I haven't.
(Bạn đã bao giờ làm mất thứ gì khi đi du lịch chưa? Chưa)
3. Have you ever bought anything online? Yes, I've.
(Bạn đã bao giờ mua thứ gì trên mạng chưa? Rồi.)
4. Have you ever eaten food from other country? Yes, I've.
(Bạn đã bao giờ ăn món ăn của nước khác chưa? Rồi.)