Những câu hỏi liên quan
Hoàng Việt
Xem chi tiết
thùy dương
24 tháng 1 2022 lúc 15:12

 

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

Bình luận (1)
Vũ Trọng Hiếu
24 tháng 1 2022 lúc 15:18

tk

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

Bình luận (1)
Rosie
24 tháng 1 2022 lúc 15:18

Khẳng định:
- Stand up!
- Sit down!
- Keep Silent!
- Be quiet! 
- Get out!
Phủ định:
- Don't be late!
- Don't forget to make a wish!
- Don't move
- Don't open that door
- Don't say any more!

Bình luận (0)
ÁDFáèádfaè
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
12 tháng 5 2022 lúc 18:09

Open the book , Tom ! 
Open the door , Nam !
Close the door , Peter 
Close  the book , Thuy !

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:05

1. Don’t talk in class.

(Không nói chuyện trong lớp.)

2. Don’t eat in class.

(Không ăn trong lớp.)

3. Finish the homework before the lessons.

(Hoàn thành bài tập về nhà trước giờ học.)

4. Listen to the teachers.

(Nghe lời thầy cô giáo.)

5. Clean the classroom everyday.

(Dọn dẹp lớp học hàng ngày.)

Bình luận (0)
Nguyễn Bảo Châu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 3 2021 lúc 19:04

Be quiet! The teacher is explaining the lesson

Be careful! The bus is coming here

Listening! She is singing 

Bình luận (0)
huyenthoaikk
16 tháng 3 2021 lúc 19:08

Look ! What's coming

Listen , someone is knocking at the door

Be careful , the dog will bites you

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:04

DOS (Nên làm)

DON'T (Không nên làm)

1. Wear uniform. 

(Mặc đồng phục.)

1. Dont talk in the lesson. 

(Không nói chuyện trong lớp.)

2. Do homework. 

(Làm bài tập.)

2. Don't eat in the leson.

(Không ăn trong giờ học.)

3. Go to school on time.

(Đi học đúng giờ.)

3. Don't fight against your friends.

(Không đánh nhau với bạn.)

Bình luận (0)
Công Chúa Họ Nguyễn
Xem chi tiết
emily
1 tháng 8 2018 lúc 15:47

Câu khẳng định:

- Let's go to school on time!

- Please do complete homework

- Please behave with teachers.

- Please honest, sincere and responsible under any circumstances.

(Hãy trung thực, chân thành và có trách nhiệm trong mọi trường hợp)

- Please keep clean and hygienic

Câu phủ định:

- Don't make up when go to school

- Don't forget to do my homework

- Don't talk in class

- Don't fight at school

- Don't use a cell phone at school

Bình luận (0)
Kim Chi
Xem chi tiết
︵✰Ah
18 tháng 2 2021 lúc 7:34

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

 
Bình luận (0)
Lưu phúc hưng
18 tháng 2 2021 lúc 8:59

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

Bình luận (0)
Hàn Thiên Tử
Xem chi tiết
〖♡₦\
1 tháng 10 2019 lúc 21:00

More:Read more books

Use more public transports

Less:Play less

Watch less

~k~

Bình luận (0)
Khánh Ngọc
1 tháng 10 2019 lúc 21:06

More :

You should go out more

You should do more exercise 

You should drink more water

Fewer :

You have fewer shoes than I do

There should be fewer clothes on the rack

Ngoc has fewer notions than everyone else in the class

Bình luận (0)
Ayawasa Misaki
1 tháng 10 2019 lúc 21:06

keep clean more 

relax more 

sunbathe less

watch less TV

                                                                                                                           HC TỐT , KB VS MK NHÉ

Bình luận (0)
тяầи нσàиɢ кнáин
Xem chi tiết
Julian Edward
19 tháng 2 2021 lúc 22:53
 CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

Công thức: S + was/ were + O

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ 1: My computer was broken yesterday. (máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua)

Ví dụ 2: They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Paris vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

 Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố "-ed" vào cuối động từ

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ 1: She watched this film yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim này hôm qua.)

Ví dụ 2: went to sleep at 11p.m last night. (Tôi đi ngủ 11 tối qua)

Phủ định

S + was/were not + Object/Adj

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ 1: He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)

Ví dụ 1: We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn

Câu hỏi: Was/Were+ S + Object/Adj?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

 

Ví dụ 1: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

Ví dụ 2: Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

 

Ví dụ 1: Did you visit Ha Noi Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hà Nội với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

Ví dụ 2: Did she miss the train yesterday? (Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, She did./ No, She didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Bình luận (0)
Julian Edward
19 tháng 2 2021 lúc 22:55

đặt câu:

Get up and make breakfast for me!Don't cross the road while looking at your phone.
Bình luận (0)