Buddy
 Fill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống cới từ trong hộp.)stay up late (thức khuya)eat fruit and vegetables (ăn hoa quả)get some sleep (ngủ nhiều)take your medicine (uống thuốc)has a sore throat (bị đau họng)unhealthy (không tốt cho sức khỏe)take vitamins (uống vitamin)keep warm (giữ ấm)1. Its 11 p.m., Mandy! You shouldnt stay up late.(11h rồi Mandy! Bạn không nên thức khuya.)2. Most people dont need to______ because they can get enough vitamins from their food alread...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
19 tháng 2 2023 lúc 9:52

1. rarely

2. get lucky money

3. talent show

4. always

5. food stands

6. fireworks

7. never

8. eat traditional foods

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 21:04

2. My favorite part about Tết is to get lucky money. I usually use it to buy new books.

(Phần yêu thích của tôi về Tết là được lì xì. Tôi thường dùng nó để mua sách mới.)

3. I think you should participate in the talent show. You can dance really well.

(Tôi nghĩ bạn nên tham gia chương trình tài năng. Bạn có thể nhảy rất tốt.)

4. Mary always waters her flowers before going to school. She waters them every morning.

(Mary luôn tưới hoa trước khi đến trường. Cô ấy tưới nước mỗi sáng.)

5. I want to check out the food stands. All the dishes look very tasty.

(Tôi muốn kiểm tra quầy bán đồ ăn. Tất cả các món ăn trông rất ngon.)

6. Let's watch fireworks together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.

(Cùng nhau xem pháo hoa nhé. Mẹ mình cho phép chúng ta thức khuya và bạn có thể ngủ tại căn hộ của mình.)

7. We never go out after eight. My dad doesn't think it's safe.

(Chúng tôi không bao giờ đi chơi sau tám giờ. Cha tôi không nghĩ rằng nó an toàn.)

8. We eat traditional foods such as stollen, a special cake, on Christmas Day.

(Chúng tôi ăn những món ăn truyền thống như stollen, một loại bánh đặc biệt, vào ngày Giáng sinh.)

Buddy
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 2 2023 lúc 22:10

2. fantasy

3. arts and crafts

4. novel

5. sign up

6. literature

7. geography

8. drama club

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:31

- fantasy (n): tưởng tượng

- sign up (v): đăng ký

- history (n): lịch sử

- drama club (np): câu lạc bộ kịch

- geography (n): địa lý

- literatute (n): văn học

- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ

Buddy
Xem chi tiết
Ng Bảo Ngọc
19 tháng 2 2023 lúc 16:47

2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?

3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?

4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.

5. Do you like this hat here, or that hat over there?

6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.

7. These T-shirts are great. Where can I try them on?

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
9 tháng 2 2023 lúc 21:12

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
1 tháng 2 2023 lúc 19:44

pack

carry-on 

suncream

check-in 

passport

charger

exchange

take

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: right

2: allow 

vote

3: disappointed

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: conservation

2: organize

3: provide

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
19 tháng 8 2023 lúc 19:47

2. Peru – photographer

3. Ireland – police officer

4. France – student

5. Jordan – pilot

6. Brazil – teacher

7. South Africa – musician

8. South Korea – chef

9. Việt Nam – artist

10. Australia – travel agent

Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 9:49

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:59

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)