Những câu hỏi liên quan
Ở Nhà với mẹ biết n...
Xem chi tiết
Huy Thắng Nguyễn
26 tháng 10 2017 lúc 19:18

Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc:

Becky: Hi, Pam.

Pam: Hello, Becky. Are we all ready for the big meeting tomorrow. It (is/is going to be) at eleven in the morning, right?

Becky: Yes, in meeting room B.

Pam: (Are you working/do you work) on that today?

Becky: Yes, just a few things to finish off. Mr. Satasu rang to say he (isn't/won't be) there.

Pam: Oh, that's a shame. (I'll call/I'm going to call) Lyndsay in the sales department to see if we (can/are going to) get a replacement for him.

Becky: There's one more problem, I'm afraid.

Pam: The caterers? Please don't tell me there (isn't/won't be) any food there.

Becky: No, that's fine. They (ring/are ringing) me at 5 today to confirm the order.

Pam: So what's the other problem.

Becky: I can't come!

Pam: Why not, Becky. I (need/am needing) you!

Becky: I told you my daughter (has/is having) her baby tomorrow.

Pam: Of course she is! I forgot completely!

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 10 2023 lúc 0:53

Đáp án: 1. market (chợ)

Thông tin:

Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?

(Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?)

Toby: Sure. Where do you want to meet?

(Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?)

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 0:53

Bài nghe:

Becky: Hi Toby, it's Becky. Can you talk now?

Toby: Hi Becky. Yeah, what's up?

Becky: I'm meeting Joe at the fair tonight. It'll be fun. Do you want to come?

Toby: Sorry, I can't. I'm doing my homework tonight.

Becky: Oh, that's too bad.

Toby: Yeah. Oh wait, do you like bowling?

Becky: Yeah, why?

Toby: We're going to the bowling alley on Saturday night. You should come.

Becky: Saturday night? Oh no. It's my brother's birthday. We're going skating at the new ice rink. Sorry!

Toby: Ah! That's OK.

Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?

Toby: Sure. Where do you want to meet?

Becky: Let's meet at three behind the mall.

Toby: OK. Cool. See you then. Bye, Becky!

Becky: Bye!

Tạm dịch: 

Becky: Chào Toby, Becky đây. Bây giờ bạn có thể nói chuyện được không?

Toby: Chào Becky. Ừm gì vậy?

Becky: Mình sẽ gặp Joe tại hội chợ tối nay. Nó sẽ rất vui. Bạn có muốn đến không?

Toby: Xin lỗi, mình không thể. Tối nay mình định làm bài tập về nhà.

Becky: Ồ, tệ quá.

Toby: Ừm. Chờ đã, bạn có thích chơi bowling không?

Becky: Có, sao thế?

Toby: Chúng mình sẽ đến sân chơi bowling vào tối thứ Bảy. Bạn đến nhé.

Becky: Tối thứ Bảy á? Ôi không. Đó là ngày sinh nhật của anh trai mình. Chúng mình sẽ trượt băng ở sân trượt mới. Tiếc quá!

Toby: À! Được rồi.

Becky: Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?

Toby: Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?

Becky: Hãy gặp nhau lúc 3 giờ sau trung tâm mua sắm.

Toby: Được. Tuyệt vời. Gặp bạn sau nhé. Tạm biệt, Becky!

Becky: Tạm biệt!

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
13 tháng 2 2023 lúc 10:45

1: I'm watching

2: is going

3: in

4: metting

5: are

6: opposite

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 0:54

1. I’m watching a movie tonight.

(Tôi sẽ đi xem phim tối nay.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => I’m watching

2. She is going bowling on Sunday night.

(Cô ấy sẽ đi đến sân chơi bowling vào tối Chủ nhật.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => is going

3. Let’s meet in front of the theater.

(Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp chiếu phim.)

Giải thích:Cụm giới từ “in front of” (phía trước) => in

4. I’m meeting Sam at the water park tomorrow.

(Ngày mai, tôi sẽ gặp Sam ở công viên nước.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => meeting

5. Are you going shopping this evening?

(Bạn có đi mua sắm tối nay không?)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng nghi vấn: Tobe + S + Ving?, chủ ngữ là “you” nên tobe tương ứng là “are” => Are

6. We’re meeting opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở nhà hàng đối diện vào thứ tư lúc 6 giờ.)

Giải thích:giới từ “next” phải đi kèm với “to” - “next to” (bên cạnh) => opposite (đối diện)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 12:54

1. F

2. T

3. T

4. T

5. F

6. F

 
Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 12:54

1. F

This is the first time Izzy and Ryan have met.

(Đây là lần đầu tiên Izzy và Ryan gặp nhau.)

Thông tin: I'm Ryan, Izzy's brother. (Anh là Ryan, anh trai của Izzy.)

2. T

This is the first time Becky and Ryan have met.

(Đây là lần đầu tiên Becky và Ryan gặp nhau)

Thông tin: This is Becky. She's new. (Đây là Becky. Cậu ấy là học sinh mới.)

3. T

Ryan sometimes goes skateboarding in London.

(Ryan thi thoảng đi trượt ván ở Luân Đôn.)

Thông tin: I love London. I've got friends there. I sometimes visit them and we go skateboarding.

(Anh thích Luân Đôn lắm. Anh có vài người bạn ở đó. Thi thoảng anh đến thăm bọn họ và đi trượt ván.)

4. T

Becky does not like skateboarding or bowling.

Thông tin:

Izzy: Do you like skateboarding, Becky?

(Cậu có thích đi trượt ván không, Becky?)

Becky: Not really. But I like ice skating.

(Không hẳn. Nhưng tớ thích đi trượt băng.)

Becky: Bowling? I hate it. (Bowling ư? Em ghét nó lắm.)

5. F

Ryan and Becky agree to go ice skating after school.

(Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.)

Thông tin:

Izzy: Me too! Let's go ice skating after school.

(Mình cũng vậy! Tụi mình đi trượt băng sau giờ học đi.)

Becky: Great idea! (Ý hay đấy!)

Ryan: I'm not very keen on ice skating. What do you think of bowling?

(Anh không thích đi trượt băng cho lắm. Thế còn đi chơi bowling thì sao?)

6. F

Izzy and Becky have got PE next.

(Izzy và Becky đều có môn Thể dục tiếp đó.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:00
1. a2. a3. b4. b5. a

1. a: What is their hobby? - building robots   

(Sở thích của họ là gì? - chế tạo rô bốt)

2. a :Why do they like their hobby? - They love science.

(Tại sao họ thích sở thích của họ? - Họ yêu khoa học.)

3. b: How much money do they spend on their hobby? - 20 dollars a month

(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình? - 20 đô la một tháng)

4. b: How much time do they spend on their hobby? - 10 hours a week 

(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình? - 10 giờ một tuần)

5. a: What's the best thing about their hobby? - the robot battles

(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì? - các trận chiến robot)

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:50

1a

2a

3b

4b

5a

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:23
1. a2. b3. b4. a5. a
Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
12 tháng 9 2023 lúc 22:52

1. a

When did the idea of the internet come about? - a. in the 1960s

(Ý tưởng về internet ra đời khi nào? - vào những năm 1960) 

Thông tin: Originally, the idea of creating the internet came about in the 1960s. 

2. b

In which country was the first long-distance network created? - the USA

(Mạng đường dài đầu tiên được tạo ra ở nước nào? - Mỹ)

Thông tin: In 1969, two research teams at the University of California and Stanford Research Institute in the USA created a long-distance network between two computers. 

3. b

What was the first message sent over the network? - b. “login” 

(Tin nhắn đầu tiên được gửi qua mạng là gì? - đăng nhập)

Thông tin: A message saying "login" was sent from one computer to the other.

4. a

What is an internet protocol? - a. a set of rules

(Giao thức internet là gì? - một tập hợp các quy tắc)

Thông tin: In 1974, American scientists, Vinton Cerf and Bob Kahn, developed the first internet protocol, which is a set of rules that allow computers to communicate with each other. 

5. a

What did Tim Berners-Lee invent? - a. the World Wide Web

(Tim Berners-Lee đã phát minh ra gì? - World Wide Web) 

Thông tin: In 1989, British scientist Tim Berners-Lee invented the World Wide Web or WWW. 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Trần Thị Ngọc Duyên
19 tháng 2 2023 lúc 16:17

false

true

false

true

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:00

Yes. (Bạn ấy thích sống ở đây.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:00

Nội dung bài nghe:

Hi, everyone. My name is Luca. I live in a small village on Burano Island. It's in the north of Italy, about nine kilometers from Venice. You have to take a ferry to get here. It isn't a big village, fewer than three thousand people live here. Burano is famous for its brightly painted houses. My house is bright yellow. A lot of tourists come here to take photos and buy souvenirs. Here we have warm summers and very cold winters. I love my village. It's the best place in the world.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:00

Tạm dịch:

Chào mọi người. Tên mình là Luca. Mình sống trong một ngôi làng nhỏ trên đảo Burano. Nó ở phía bắc của Ý, khoảng 9 km từ Venice. Bạn phải đi phà để đến đây. Nó không phải là một ngôi làng lớn, ít hơn 3000 người dân sống ở đây. Burano nổi tiếng với những ngôi nhà được sơn màu tươi sáng. Nhà mình màu vàng tươi. Rất nhiều du khách đến đây chụp ảnh và mua quà lưu niệm. Ở đây chúng mình có mùa hè ấm áp và mùa đông rất lạnh. Mình yêu ngôi làng của mình. Đó là nơi tuyệt vời nhất trên thế giới.

Bình luận (0)