b. Now, listen and circle a or b.
(Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn a hoặc b.)
1. What is their hobby?
(Sở thích của họ là gì?)
a. building robots (chế tạo rô bốt)
b. buying robots (mua rô bốt)
2. Why do they like their hobby? (Tại sao họ thích sở thích của họ?)
a. They love science. (Họ yêu khoa học.)
b. They love fighting. (Họ thích chiến đấu.)
3. How much money do they spend on their hobby?
(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình?)
a. 200 dollars a month (200 đô la một tháng)
b. 20 dollars a month (20 đô la một tháng)
4. How much time do they spend on their hobby?
(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình?)
a. 3 hours a week (3 giờ một tuần)
b. 10 hours a week (10 giờ một tuần)
5. What's the best thing about their hobby?
(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì?)
a. the robot battles (các trận chiến robot)
b. the traveling (đi du lịch)
1. a | 2. a | 3. b | 4. b | 5. a |
1. a: What is their hobby? - building robots
(Sở thích của họ là gì? - chế tạo rô bốt)
2. a :Why do they like their hobby? - They love science.
(Tại sao họ thích sở thích của họ? - Họ yêu khoa học.)
3. b: How much money do they spend on their hobby? - 20 dollars a month
(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình? - 20 đô la một tháng)
4. b: How much time do they spend on their hobby? - 10 hours a week
(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình? - 10 giờ một tuần)
5. a: What's the best thing about their hobby? - the robot battles
(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì? - các trận chiến robot)