Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2018 lúc 8:25

Đáp án: talking

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:48

Thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es

- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V

- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:48

1. My brother lives (live) in the USA.

(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)

2. We have a dog.

(Chúng tôi có một chú chó.)

3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.

(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)

4. My house doesn’t have a yard.

(Nhà của tôi không có sân.)

5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.

(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)

6. Do they have a car? – Yes, they do.

(Họ có xe hơi không? - Có.)

Bình luận (0)
Shuriana
Xem chi tiết
Enjin
3 tháng 7 2023 lúc 14:13

1. wrote

2. considers

3.offered

4. taught

5.grow

6.wasn't the floor clean

Bình luận (1)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:51

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)

- Dạng nghi vấn:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- Dạng khẳng định: 

+ I + am + V-ing

+ S (số nhiều) + are + V-ing

+ S (số ít) + is + V-ing

- Dạng phủ định:

+ I + am not + V-ing

+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing

+ S (số ít) + isn’t + V-ing

- Dạng nghi vấn:

+ Am + I + V-ing?

+ Are + S (số nhiều) + V-ing?

+ Is + S (số ít) + V-ing?

Lời giải chi tiết:

1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.

(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)

Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. 

Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am volunteering.

2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.

(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)

Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am living

3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings. 

(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)

Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → has

4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.

(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)

Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.

5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies. 

(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)

Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → provides/pays

7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.

(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)

Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am teaching 

8. I (8) hope we can meet then. 

(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)

Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope

Bình luận (0)
Trần Minh Thư
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
28 tháng 10 2023 lúc 16:25

III. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.

1. I (do)___do_______ many activities in my time.

2. The English club in my school (provide)____provides______ a lot of interesting activities.

3. My children (study)_____study_____ and (live)____live______ at a boarding school.

4. John (play)______plays____ soccer in his free time.

5. My friends often (play)____play______ online games together on the weekends.

6. My brother (like)_______likes___ building models.

7. Lisa and Molly (read)_____read_____ comics every night.

8. ____Do______you (bake)______bake____  cakes on the weekends?

9. Peter (not make)_____doesn't make_____ vlogs about his garden.

10. _____Does_____Jenny (watch)___watch_______ fashion shows in her free time?

Bình luận (1)
Vu Chi
Xem chi tiết
Minh Anh
17 tháng 3 2022 lúc 20:13

plays

to

going

lives

Bình luận (0)
Sunn
17 tháng 3 2022 lúc 20:13

plays

to

going

has lived

Bình luận (0)
Mạnh=_=
17 tháng 3 2022 lúc 20:14

plays

to

going

Bình luận (0)
Lê Khánh Ngọc
Xem chi tiết
Thư Phan
13 tháng 3 2022 lúc 17:00

II. Put the correct form of the verb in brackets.

      ( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )

1.Nam often  ( play) _______________plays_________ soccer in the afternoon.

2.My father used to (go) __________go___________swimming when he was a child.

3.What about ( go) __________going__________ to the zoo on Sunday evening ?

4. Tien Dung goalkeeper ( live ) __________have lived___________ Thanh Hoa city since 1997.

5.I used to ( go) ___________go_________ to the zoo on Sundays when I was a child.

6.Xuan Truong footballer ( play) ____________played____________ soccer beautifully last Saturday.

7.Nam used to (go) __________go___________fishing  when he was a child.

8.They  (learn ) __________have learned___________ English for five years.

9.How about ( go) ____________going________ to the zoo on Sunday evening ?

10.Quang Hai footballer ( play) __________played______________ soccer beautifully last Saturday.

11.I ( meet ) _________met_____________  her at the movie theater last night.

12.He ( go ) _goes__ to the English club every Sunday. But last Sunday he ( not go ) ____didn't go____ there, he  went  to the City’s museum.

13.Two years ago, she ( teach ) ____________taught__________  at a village school.

14.What  _____did_____you (do) _____do_______  yesterday morning?

15.We ( travel ) __________will travel____________ to Hue next month.

16.My mother ( not like ) ______________doesn't like________   riding a motorbike.

17.When my father was young, he (drink ) ____________drank_________ a lot of beer.

18.Nam ( study ) ___________is studying___________ homework in the living room now.

19.Be careful ! The car ( come ) __________is coming____________ .

20.My mother ( go ) _____________went_________ to the supermarket yesterday evening.

Bình luận (0)
Lananh Nguyen
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
31 tháng 3 2022 lúc 21:00

dài quá bạn ơi

Bình luận (0)
Zero Two
31 tháng 3 2022 lúc 21:01

Chia ra đi ai mà làm 30 một lúc

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
31 tháng 3 2022 lúc 21:07

( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )
1.Nam often ( play) __________plays______________ soccer in the afternoon.
2.My father used to (go) ________go_____________swimming when he was a child.
3.What about ( go) ________going____________ to the zoo on Sunday evening ?
4. Tien Dung goalkeeper ( live ) __________has lived___________ Thanh Hoa city since 1997.
5.I used to ( go) _________go___________ to the zoo on Sundays when I was a child.
6.Xuan Truong footballer ( play) ____________played____________ soccer beautifully last Saturday.
7.Nam used to (go) __________go___________fishing when he was a child.
8.They (learn ) _________have learned____________ English for five years.
9.How about ( go) _________going___________ to the zoo on Sunday evening ?
10.Quang Hai footballer ( play) __________played______________ soccer beautifully last Saturday.
11.I ( meet ) ____________met__________ her at the movie theater last night.
12.He ( go ) __goes_ to the English club every Sunday. But last Sunday he ( not go ) ____didn't go____ there, he went to the City’s
museum.
13.Two years ago, she ( teach ) ________taught______________ at a village school.
14.What _____did_____you (do) _____do_______ yesterday morning?
15.We ( travel ) ___________will travel___________ to Hue next month.
16.My mother ( not like ) __________doesn't like____________ riding a motorbike.
17.When my father was young, he (drink ) _________drank____________ a lot of beer.
18.Nam ( study ) __________is studying____________ homework in the living room now.
19.Be careful ! The car ( come ) ________is coming______________ .
20.My mother ( go ) ________went______________ to the supermarket yesterday evening.
21.Nam ( play) ___________will play_____________ soccer tomorrow.

Bình luận (0)
Quang
Xem chi tiết