Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:06

1 – e: school – noisy (trường học - ồn ào)

2 – a: library – quiet (thư viện – yên tĩnh)

3 – f: shops – modern (cửa hàng – hiện đại)

4 – b: square – pretty (quảng trường – đẹp)

5 – c: climbing wall – dangerous (bức tường để leo – nguy hiểm)

6 – d: swimming pool ( hồ bơi – sạch sẽ)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:06

Nội dung bài nghe:

Teacher: Hello, Lucy. How are you? Is the new school okay for you?

Lucy: Yes, it's great. But it's different to my school at home. There’re more students here and it's noisier.

Teacher: Yes, it is quite noisy, sometimes.

Lucy: The library at school is good and that's my favorite place. It's really quiet.

Teacher: Yes, it's a nice part of the school and what about the town?

Lucy: Well, the town is smaller than my home town.

Teacher: Uhm huh.

Lucy: I love the shops here, they're very modern. And I like the town square. Well it's prettier than the big square at home that's really dirty.

Teacher: Wow, right.

Lucy: My hometown is better for sport. The sport center is older here and I think climbing wall isn't very safe. It's quite dangerous.

Teacher: Oh, dear.

Lucy: But the swimming pool here is good. It's very clean cleaner than the pool back home.

Teacher: Great! Well it's good to talk to you again, Lucy.

Lucy: Yes, thank you. Bye.

Huyền Diệu Nguyễn
Xem chi tiết
htfziang
23 tháng 10 2021 lúc 15:39

1G

2F

3D

4B

5A

6H

7E

8C

nthv_.
23 tháng 10 2021 lúc 15:40

1 - G

2 - F

3 - D

4 - B

5 - A

6 - H

7 - E

8 - C

Sunn
23 tháng 10 2021 lúc 15:40

1. G

2. F

3. D

4. B

5. A

6. H

7. E

8. C

123 Nà ní
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 8 2021 lúc 14:27

1 or B

2 so D

3 and A

4 but E

5 and F

6 and C

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

1 - d

2 - c

3 - b

4 – f

5 - a

6 - e

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

1 - d: A young child is speaking to his mother.

(Đứa bé đang nói chuyện với mẹ.)

2 - c: Two women are running in the park.

(Hai người phụ nữ đang chạy trong công viên.)

3 - b: Two men are having dinner.

(Hai người đàn ông đang ăn tối.)

4 - f: A girl is playing a musical instrument.

(Một cô bé đang chơi nhạc cụ.)

5 - a: A boy is watching TV.

(Một cậu bé đang xem truyền hình.)

6 - e: A man is looking for a mosquito.

(Một người đàn ông đang tìm kiếm một con muỗi.)

tao 1234534
Xem chi tiết
Sunn
30 tháng 12 2021 lúc 8:51

1D

2B

3A

4C

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 14:31

1. General information about the festival

(Thông tin chung về lễ hội)

La Tomatina is an unusual festival. It's a fun fight with tomatoes. People hold it in Buñol, Spain on the last Wednesday of every August.

(La Tomatina là một lễ hội lạ thường. Đó là một cuộc chiến thú vị với cà chua. Mọi người tổ chức nó ở Buñol, Tây Ban Nha vào thứ Tư cuối cùng của tháng Tám hàng năm.)

Giải thích:The paragraph mentions many information related to the festival such as name, place, and time to celebrate the festival => B. General information about the festival.

(Đoạn văn đề cập đến nhiều thông tin liên quan đến lễ hội như tên, địa điểm, thời gian tổ chức lễ hội=> B. Thông tin chung về lễ hội.)

2. Activities at the festival

(Các hoạt động tại lễ hội)

In the town square, there is a high pole with a ham on top of it. People climb the pole and get the ham. At 11 a.m., a jet of water shoots from the water cannons, and people start throwing tomatoes. People throw bags of tomatoes at the crowd. They then throw tomatoes at one another. After one hour, there is another jet of water, and people stop throwing. The whole square now is red with rivers of tomato juice.

(Trong quảng trường của thị trấn, có một cái cột cao với một cái giăm bông trên đầu nó. Mọi người trèo lên cột và lấy cái giăm bông đó. Lúc 11 giờ sáng, một dòng nước bắn ra từ vòi rồng, và mọi người bắt đầu ném cà chua. Mọi người ném những túi cà chua vào đám đông. Sau đó, họ ném cà chua vào nhau. Sau một giờ, có một dòng nước nữa được bắn ra, mọi người ngừng ném. Cả quảng trường bây giờ đỏ rực như dòng sông nước ép cà chua.)

Giải thích: The paragraph mentions some activities at the festival like climbing the pole and getting the ham, throwing tomatoes at the crowd, and one another, …=> C. Activities at the festival

(Đoạn văn đề cập đến một số hoạt động tại lễ hội như leo cột và lấy giăm bông, ném cà chua vào đám đông và vào nhau, …=> C. Các hoạt động tại lễ hội)

3. Food after the festival

(Món ăn sau lễ hội)

After the fight, many people go to restaurants to try paella. It is a traditional Spanish rice dish. It has rice, chicken, seafood, and herbs.

(Sau cuộc chiến, nhiều người đến các nhà hàng để ăn thử món paella. Nó là một món cơm truyền thống của Tây Ban Nha. Nó có cơm, gà, hải sản và rau thơm.)

Giải thích: The paragraph mentions a food called paella. People enjoy this food after the fight =>A. Food after the festival

(Đoạn văn đề cập đến một món ăn có tên là “paella”. Mọi người thưởng thức món ăn này sau cuộc chiến=> A. Món ăn sau lễ hội)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2018 lúc 10:54

Đáp án B

Are → is measles (bệnh sởi) chủ ngữ số ít

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 12:59

loading...

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 12:59

1. Katniss Everdeen has got long brown hair. She's wearing a brown jacket and a black T-shirt.

(Katniss Everdeen có mái tóc dài màu nâu. Cô ấy đang mặc một áo khoác nâu và áo thun đen.)

2. Black Widow has got long wavy hair. She's wearing a black jacket and black trousers.

(Góa phụ đen có một mái tóc dài gợn sóng. Cô ấy đang mặc một cái áo khoác đen và quần âu đen.)

3. Newt Scamander has got short curly hair. He's wearing a waistcoat, a bow tie and a long coat.

(Newt Scamander có một mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy đang mặc một cái áo gi-lê, một chiếc nơ, và một cái áo khoác dài.)

4. James Bond has got short fair hair. He's wearing a suit and a tie.

(James Bond có một mái tóc ngắn màu vàng hoe. Anh ấy mặc một bộ com lê và một chiếc cà vạt.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 20:56

1 - a, c, d, e, g, h

The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.

(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)

2 - b, d, f

The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails.

(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email.)

Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 20:56

Tạm dịch:      

Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó.

Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.

Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị.