Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:56

1. The government should invest in renewable energy such as wind and solar power. 

(Chính phụ nên đầu tư vào năng lượng tái tạo như năng lượng gió và năng lượng mặt trời.)

2. You can save energy by insulating your house, turning off lights and using public transport. 

(Bạn có thể tiết kiệm năng lượng bằng cách cách nhiệt cho ngôi nhà của bạn, tắt đèn và sử dụng phương tiện công cộng.)

3. At the moment, we are relying on fossil fuels such as coal, shale gas and oil to give us energy. 

(Hiện tại, chúng ta đang phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch như than đá, đá phiến dầu và dầu mỏ để cung cấp năng lượng.)

4. Factories emit carbon dioxide and other greenhouse gases into the atmosphere. 

(Các nhà máy thải khí CO2 và các loại khí nhà kính khác vào khí quyển.)

5. How can we protect endangered species such as orang-utans, gorillas and tigers? 

(Làm sao chúng ta có thể bảo vệ bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng như đười ươi, khỉ đột và hổ?)

6. If we don't reduce carbon emissions, the amount of CO2 in the atmosphere will go up. 

(Nếu chúng ta không giảm lượng khí thải cacbon, thì lượng COtrong khí quyển sẽ tăng lên.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:41

2. fireworks

3. costumes

4. decorate

5. celebrate

6. presents - party

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:09

1 - b, First     

2 - a, Next     

3 - d, Then     

4 - c , Finally

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:09

1 - b: First, mix the ingredients together.

(Đầu tiên, trộn đều các nguyên liệu với nhau.)

2 - a: Next, place the filling on a rice paper and fold.

(Sau đó, đặt nhân lên bánh tráng và gấp lại.)

3 - d: Then, deep fry the rolls in oil.

(Sau đó, chiên các cuộn trong dầu.)

4 - c: Finally, serve with dipping sauce and vegetables.

(Cuối cùng, ăn kèm với nước chấm và rau.)

Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
18 tháng 2 2023 lúc 20:42

rainy

hot

cold

icy

windy

foggy

stormy

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:23

Extreme weather around the world

The wettest place

Mawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small (1) rainy village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year.

The hottest place

Death Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really (2) hot, it can also be very (3) cold at night, with temperatures below 0°C.

The coldest place

Vostok Station in Antarctica is probably the coldest place on Earth. The lowest temperature ever was -89.2°C in 1983! Antarctica is the (4) icy continent at the South Pole, with about 87% of the world's ice. It can also be very (5) windy The strongest wind ever was 327 kilometres an hour in 1972.

The foggiest place

The foggiest place in the world is Argentia in Canada. About 200 days every year are (6) foggy. New foundland can also be very (7) stormy, with a lot of thunder and lightning.

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:23

Tạm dịch văn bản:

Thời tiết khắc nghiệt trên khắp thế giới

Nơi ẩm ướt nhất

Mawsynram ở Ấn Độ là một trong những nơi ẩm ướt nhất thế giới. Ngôi làng mưa nhỏ ở Ấn Độ này nhận được lượng mưa khoảng 12.000 milimet mỗi năm.

Nơi nóng nhất

Thung lũng Chết ở California là nơi nóng nhất ở Mỹ. Nhiệt độ cao nhất từng là 56,7 ° C vào năm 1913! Mặc dù trời có thể rất nóng, nhưng cũng có thể rất lạnh vào ban đêm, với nhiệt độ dưới 0 ° C.

Nơi lạnh nhất

Trạm Vostok ở Nam Cực có lẽ là nơi lạnh nhất trên Trái đất. Nhiệt độ thấp nhất từng là -89,2 ° C vào năm 1983! Nam Cực là lục địa băng giá ở Nam Cực, với khoảng 87% băng trên thế giới. Nó cũng có thể rất gió. Sức gió mạnh nhất từng là 327 km một giờ vào năm 1972.

Nơi tuyệt vời nhất

Nơi nhiều sương nhất trên thế giới là Argentia ở Canada. Khoảng 200 ngày hàng năm có sương mù. Newfoundland cũng có thể rất bão, với nhiều sấm sét.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 20:41

Tham khảo

1. You can do a lot with mobile phones: for example you can play games and taking photos.

2. You can buy a lot of gadgets now, for instance, pencils and rulers.

3. My parents like bands such as BIGBANG and 2NE1.

4. When my grandad / grandma was young, he / she did other things like playing “ô ăn quan” and herding buffaloes.

Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 20:41

1: for instance/for example

2: such as

3: likes

4: or example

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 14:07

1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too __loud___. Turn it down!
3. This feels __soft___.
4. Those look __green___, but some are darker than others.
5. They look __dirty___.
6. That smells _awful____. I don’t like it.
7. Pretzels taste __salty___.
8. After all the rain today, I feel __wet___!

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...

(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)

- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)

(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)

- drinks: juice, fizzy drinks, water

(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)

- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)

(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)

- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup

(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:42

Tạm dịch:

Công việc tốt nhất thế giới… có lẽ là

A. Trở lại năm 2012, Andrew Johnson lên kế hoạch ứng tuyển vào một trường điện ảnh sau khi tốt nghiệp thay vì đi kiếm một công việc. Nhưng sau đó bố anh ta thấy một quảng cáo về một công việc cho hãng sản xuất đồ chơi Lego. Andrew, người đã trở thành người hâm mộ Lego, nộp đơn xin việc. Nó bao gồm một đoạn phim anh ấy ngồi làm mô hình. Công ty thích nó và mời anh tham gia một cuộc phỏng vấn kì lạ. Anh ấy phải thi đấu với bảy người bước vào chặng cuối khác. Andrew thắng. Và kết quả là, anh ấy đã được nhận vào Trung tâm Khám phá Legoland ở Illnois với tư cách là một Chuyên gia xây dựng mô hình. Andrew trả lời phỏng vấn trong hạnh phúc: “Lego chỉ là một thú vui, nhưng giờ đây tôi có thể làm điều mình yêu thích và được trả công cho nó.”

B. Một vài nhà cung cấp phim như Netflix thuê người để xem những bộ phim và những phim bộ truyền hình mới, sau đó yêu cầu họ ghi chú về thể loại phim (kinh dị, hài kịch lãng mạn, v.v.), độ tuổi và những kiểu người có thể thích nó. Nhà cung cấp phim có thể gợi ý phim đó cho người dùng của họ. Joe Mason hoàn thành tấm bằng về nghiên cứu điện ảnh hai năm trước và không biết mình sẽ làm gì tiếp theo. Sau đó anh ta đọc một bài báo về người gắn thẻ phim. Công việc rất tuyệt và anh đã viết thư cho Netflix. Ban đầu, họ không hứng thú cho lắm, nhưng khi Joe nói anh ấy biết tiếng Pháp, anh ấy được nhận. Anh ấy xem những bộ phim và chương trình truyền hình của Pháp. Anh ấy nói rằng đó là công việc tốt vì anh ấy có giờ làm việc rất linh hoạt. Vấn đề của công việc là Joe không thể chọn được thứ anh ấy muốn xem.

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:42

1. The toy company was very keen on the video that Andrew Johnson sent with his job application.

(Công ty rất hứng thú với đoạn phim Andrew Johnson gửi với đơn ứng tuyển.)

Thông tin: Andrew, who was already a Lego fan, sent in an application. It included a video of himself making models. The company loved it and invited him to participate in an unusual interview.

(Andrew, người đã trở thành người hâm mộ Lego, nộp đơn xin việc. Nó bao gồm một đoạn phim anh ấy ngồi làm mô hình. Công ty thích nó và mời anh tham gia một cuộc phỏng vấn kì lạ.)

2. Andrew is happy to earn money for something that used to be a hobby.

(Andrew hạnh phúc khi kiếm tiền từ một thứ đã từng là sở thích.)

Thông tin: “Lego was just a hobby, but now I can do what l love and get paid for it,” said Andrew happily in an interview.

(“Lego chỉ là một thú vui, nhưng giờ đây tôi có thể làm điều mình yêu thích và được trả công cho nó.”)

3. Netflix offered Joe the job because he speaks fluent French.

Thông tin: At first, they weren't interested, but when Joe told them he speaks fluent French, they gave him a job.

(Ban đầu, họ không hứng thú cho lắm, nhưng khi Joe nói anh ấy biết tiếng Pháp, anh ấy được nhận.)

4. A disadvantage of the job is that Joe can't choose what programmes to watch. 

(Một nhược điểm của công việc là John không thể chọn được chương trình nào để xem.)

Thông tin: The only problem with the job is that Joe can't choose what he wants to watch.

(Vấn đề của công việc là Joe không thể chọn được thứ anh ấy muốn xem.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:11

1: science

2: notebook

3: geography

4: maths

5: History

6: ICT

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:17

1. I like science.

(Tôi thích môn Khoa học.)

2. This is my school notebook.

(Đây là vở ghi chép của tôi ở trường.)

3. We love geography.

(Chúng tôi thích địa lý.)

4. She's good at maths.

(Cô ấy giỏi Toán.)

5. History is my favourite subject.

(Lịch sử là môn học yêu thích của tôi.)

6. ICT is interesting.

(Công nghệ thông tin và truyền thông rất thú vị.)