chủ ngữ thường được biểu hiện bằng từ loại nào? a,danh từ,đại từ ;b,danh từ ,động từ ;c,danh từ ,tính từ;d,động từ,tính từ
Chủ ngữ là thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái,...được miêu tả ở vị ngữ. Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi Ai ? Con gì ? hoặc Cái gì ?. Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ.
Dựa vào những gợi ý trên hãy cho biết : chủ ngữ của mỗi câu trả lời cho câu hỏi nào ? Chủ ngữ có thể được cấu tạo bằng từ loại nào ?
Dựa vào những gợi ý trên hãy cho biết : chủ ngữ của mỗi câu trả lời cho câu hỏi nào ? Chủ ngữ có thể được cấu tạo bằng từ loại nào ?
- Chủ ngữ của mỗi câu trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì?...
- Cấu tạo từ: danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, cụm tính từ
đặt câu theo yêu cầu dưới đây :
a, Câu kiểu Ai làm gì? có một danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ.
b, Câu kiểu Ai thế nào? có một danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ.
a) tớ đang giặt đồ giúp mẹ
b) mẹ cậu xinh quá
Câu hỏi 7: Chủ ngữ trong câu: "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì?
a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ
10.Trong câu kể Ai là gì?:
Vị ngữ được nối với chủ ngữ bằng từ: là ( mới thực là, mới là, thực là, ...)
Vị ngữ thường do từ “là” kết hợp với danh từ hoặc cụm DT tạo thành.
- Vị ngữ thường do từ tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
11. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
Chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ.
Trả lời cho câu hỏi Ai ? (Con gì, cái gì)
Thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
Thường do tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
12. Đánh dấu x vào trước câu kể Ai làm gì?
Bãi ngô quê em ngày càng xanh tốt.
Những đàn bướm trắng, bướm vàng bay đến, thoáng đỗ rồi bay đi.
Cấy hái xong, ai nấy đều lên nương trỉa bắp, trỉa đỗ.
Những lá ngô rộng dài, trổ ra mạnh mẽ, nõn nà.
13.Chọn câu trả lời đúng.
Cô giáo /đang giảng bài. ( Vị ngữ do cụm động từ tạo thành)
Em bé /cười. (Vị ngữ do động từ tạo thành)
Cá Chuối mẹ/ liền lấy đà quẫy mạnh, rồi nhảy tùm xuống nước. (Vị ngữ do cụm động từ tạo thành)
Đàn cá chuối con/ ùa lại tranh nhau đớp tới tấp. (Vị ngữ do động từ tạo thành)
14.Chọn câu trả lời đúng.
Bố /đưa em đi chơi. (Chủ ngữ do cụm danh từ tạo thành)
Hai vợ chồng ông lão đánh cá /sống trong một túp lều nhỏ. (Chủ ngữ do cụm danh từ tạo thành)
Mấy con chim chào mào /bay ra hót râm ran. (Chủ ngữ do cụm danh từ tạo thành)
15.Chọn câu trả lời đúng.
Những búp măng non /chi chít. ( Vị ngữ do tính từ tạo thành)
Hồ /rộng mênh mông như một tấm gương khổng lồ. (Vị ngữ do cụm tính từ tạo thành)
Ngoài đường, lửa khói /mịt mù. ( Vị ngữ do tính từ tạo thành)
Cánh diều/ mềm mại như cánh bướm. ( Vị ngữ do tính từ tạo thành)
16.Chọn câu trả lời đúng.
Hết mùa hoa, chim chóc/ cũng vãn. (Chủ ngữ do Danh từ tạo thành.)
Những người xa lạ /cũng bùi ngùi xúc động trước cảnh tượng đó. (Chủ ngữ do cụm Danh từ tạo thành)
Cuộc sống quanh ta/ thật đẹp. (Chủ ngữ do cụm Danh từ tạo thành)
Gà trống/ có bộ lông mượt mà cùng với chiếc mào đỏ chót.(Chủ ngữ do cụm Danh từ tạo thành)
Hoa phượng/ như những đốm lửa trong vòm lá xanh. (Chủ ngữ do Danh từ tạo thành.))
17.Đánh dấu x vào trước câu kể Ai là gì?
Bạn chăm chỉ ôn tập hay là bạn sẽ nhận điểm kém trong kỳ thi sắp tới.
Mẹ em đang là quần áo.
Mọi người hay gọi em là cô bé quàng khăn đỏ.
Cô Hoài Anh là một MC nổi tiếng.
Chiếc bàn là này dùng rất tiện.
Đó là món quà đặc biệt nhất đối với tôi.
Không cất cao mình lên được, nó chỉ đủ sức bay là là mặt nước.
Động Phong Nha – Quảng Bình là đệ nhất kỳ quan của tạo hóa.
Men-đê-lê-ép là nhà khoa học, nhà giáo dục và là nhà công nghệ vĩ đại.
18.Dùng dấu gạch chéo, Xác định CN, VN trong các câu sau và cho biết mỗi câu thuộc kiểu câu kể nào?
a. Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của nhân dân ta.
b. Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau, thả diều thi.
c. Nguyễn Ngọc Ký là một tấm gương giàu nghị lực.
d. Tiếng sáo diều vi vu, trầm bổng.
e. Con chim họa mi xù lông, rũ hết những giọt sương.
19. Tìm câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn sau:
(1)Dạo ấy là mùa hạ. (2)Nắng gay gắt. (3)Cây cối thu mình, héo quắt dưới sự hun đốt giận dữ của mặt trời. (4)Thế mà Chuối con vẫn xanh mơn mởn nhờ bầu sữa ngọt lành của mẹ. (5)Chẳng mấy chốc, nó đã to lớn, phổng phao.
(Trả lời: VD: 12345)
20. Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu sau:
A, Trong vườn, cây cối xanh mướt.
B, Mẹ em hiền từ và rất chu đáo.
C, Khí hậu Đà Lạt ôn hòa, dịu mát quanh năm.
Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu: "Chị sẽ là chị của em mãi mãi" thuộc từ loại gì?
a/ danh từ b/ tính từ c/ đại từ d/ động từ
1: nhắc lại các thành phần câu mà em đã học ở tiểu học ?
2 : tìm các thành phần nói trên trong câu sau và cho biết đâu là thành phần chính ?
3 : chủ ngữ là gì ? Chủ ngữ thường trả lời cho câu hỏi nào ?
4 : Chủ ngữ thường được biểu hiện bằng những từ loại nào ??
xin trợ giúp
1. Chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ.
3. Chủ ngữ của câu là bộ phận chính của câu kể tên sự vật, hiện tượng có hoạt động, tính chất, trạng thái, được miêu tả ở vị ngữ v.v … Chủ ngữ thường trả lời các câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì? hoặc hiện tượng gì?
4. Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Trong một số trường cụ thể thì động từ, tính từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ.
Tham khảo.
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Nêu lên sự vật ( người, con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa)
Chủ ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ tạo thành.
Chủ ngữ thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối khi được nhân hóa).
- Vị ngữ có thể được cấu tạo bởi động từ hoặc cụm động từ.
- Vị ngữ có thể được cấu tạo bởi danh từ hoặc cụm danh từ.
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Nêu lên sự vật ( người, con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa)
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
- Vị ngữ có thể được cấu tạo bởi động từ hoặc cụm động từ.
- Vị ngữ có thể được cấu tạo bởi danh từ hoặc cụm danh từ.
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.
2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.
3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.
* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We
I. Combine these sentences by using relative clauses
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............
Câu hỏi 1: Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?
A - Danh từ
B - Động từ
C - Tính từ
D - Đại từ
Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?
A - Động từ
B - Đại từ
C - Quan hệ từ
D - Tính từ
Câu hỏi 3: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?
A - Đồng âm
B - Đồng nghĩa
C - Trái nghĩa
D - Nhiều nghĩa
Câu hỏi 4: Cho đoạn thơ:
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim."
Đoạn thơ trên có những động từ nào?
A - Chầm chậm, cheo leo, se sẽ
B - Vào, ta, chim
C - Vào, ngân, họa
D - Vào, lặng im, ngân, họa
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi ... tung bay"
A - cờ đỏ
B - khăn đỏ
C - áo đỏ
D - mũ đỏ
Câu hỏi 1: Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?
A - Danh từ
B - Động từ
C - Tính từ
D - Đại từ
Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?
A - Động từ
B - Đại từ
C - Quan hệ từ
D - Tính từ
Câu hỏi 3: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?
A - Đồng âm
B - Đồng nghĩa
C - Trái nghĩa
D - Nhiều nghĩa
Câu hỏi 4: Cho đoạn thơ:
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim."
Đoạn thơ trên có những động từ nào?
A - Chầm chậm, cheo leo, se sẽ
B - Vào, ta, chim
C - Vào, ngân, họa
D - Vào, lặng im, ngân, họa
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi ... tung bay"
A - cờ đỏ
B - khăn đỏ
C - áo đỏ
D - mũ đỏ