Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:51

1. They’re casual, stylish, trendy, and formal.

(Đó là những từ ”tầm thường, hợp thời trang, sành điệu và trang trọng”.)

2. Today I’m wearing a T-shirt and casual pants. They’re quite comfortable.

(Hôm nay tôi mặc một chiếc áo thun và một cái quần bình thường. Chúng khá là thoải mái.)

3. On special occasions, for example, a job interview, I will wear formal clothes such as a suit. 

(Vào những dịp đặc biệt, ví dụ như là một buổi phỏng vấn, tôi sẽ mặc quần áo trang trọng như là một bộ vest.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:23

- Summer school assistants: interesting, challenging

(Trợ lý ở trường học mùa hè: thú vị, thử thách)

- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful

(Nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza: lặp đi lặp lại, chán, căng thẳng)

- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy

(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: lặp đi lặp lại, nhàm chán, mức lương tốt, dễ)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:52

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:12

- Kaya is a musician. She is interesting.

(Kaya là một nhạc sĩ. Cô ấy rất thú vị.)

- Cho is a chef. His job is dangerous.

(Cho là một đầu bếp. Công việc của anh ấy nguy hiểm.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
7 tháng 2 2023 lúc 23:35

That answer is incorrect

It is unkind to tease your little sister

He was impolite to me

I'm dissatisfied with my exam results

It's impossible that I can do this exercise

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:02

1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)                      

2. hungry ><  full (đói >< no)   

3. healthy  >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)     

4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:32

The photo shows a group of students is playing traditional Vietnamese musical instruments on the hall.

(Bức ảnh cho thấy một nhóm học sinh đang chơi các nhạc cụ dân tộc trong hội trường.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:58

a. I’m very friendly and reliable, you can trust me.

b. I’m not very patient. I don’t want to wait for something too long.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 21:18

dirty - quit - pretty - safe - unfriendly - old

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:43

1. clean >< dirty (sạch – bẩn)

2. noisy >< quiet (ồn ào >< yên tĩnh)

3. ugly >< pretty (xấu xí >< xinh đẹp)

4. dangerous >< safe (nguy hiểm >< an toàn)

5. friendly >< unfriendly  (thân thiện >< không thân thiện)

6. modern >< old (hiện đại >< cổ xưa)

Bình luận (0)