9A

Buddy

GOAL CHECK – Compare Clothes

(Kiểm tra mục tiêu – So sánh Quần áo)

In pairs, say sentences using comparative adjectives to compare the clothes:

(Hoạt động theo cặp, hãy nói những câu có sử dụng tính từ so sánh hơn để so sánh quần áo:)

- you and your partner are wearing today. 

(bạn và bạn bên cạnh đang mặc hôm nay.)

- your mother or father usually wears with what you usually wear.

(mẹ bạn hoặc bố của bạn thường mặc với quần áo bạn thường mặc.)

- you are wearing today and the clothes you wore yesterday.

(bạn mặc hôm nay và quần áo bạn mặc hôm qua.)

- you wear for school or work and the clothes you wear on weekends.

(bạn mặc khi đi học hoặc đi làm và quần áo bạn mặc vào cuối tuần.)

 

Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:52

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết