Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]42/54=14/....=..../9
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 14 = ................
b, 42 = ................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 ; 14 ; ... ; 28 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
b) 70 ; 63 ; ... ; ... ; 42 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
a) 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70
b) 70 ; 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 ; 21 ; 14 ; 7.
Giải thích :
a) Số đứng sau hơn số đứng trước 7 đơn vị
b) Số đứng sau kém số đứng trước 7 đơn vị.
tiêu đề bài viết số thích hợp vào chỗ chấm a, 24/60 = .../15 = .../5 = 8/... b, 42/54 = 7/... = .../18 = 21/...
\(a,\dfrac{24}{60}=\dfrac{6}{15}=\dfrac{2}{5}=\dfrac{8}{20}\\ b,\dfrac{42}{54}=\dfrac{7}{9}=\dfrac{14}{18}=\dfrac{21}{27}\)
a, 24/60 = 6/15 = 2/5 = 8/20
b, 42/54 = 7/9 = 14/18 = 21/27
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
72/84 = .../42 = 6/... = .../14
TL
72/48=36/42=6/7=12/14
nha
HT
72/84=36/42=6/7=12/14
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 32 + 7...40 b) 32 + 14......14 + 32
45 + 4....54 + 5 69 - 9......96 - 6
55 - 5... 40 + 5 57 - 1.......57 + 1
- Tính giá trị ở mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
a) 32 + 7 < 40 b) 32 + 14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 5 69 - 9 < 96 - 6
55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
54/72 = 27/....
A 42
B 30
C 18
D 36
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
63/54 = 7/......
A 9
B 6
C 70
D 8
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 ; 35 ; 42 ; ..... ; ..... ; .....; ......
b) 63 ; 56 ; 49 ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
a) 25 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 70.
b) 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 21.
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km