So sánh động năng của ô tô nặng 1000 kg chuyển động với tốc độ 4 m/s và động năng của xe máy năng 100 kg chuyển động với tốc độ 15 m/s.
Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với vận tốc 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h ?
A. 24 m/s. B. 10 m
C. 1,39. D. 18.
Chọn đáp án D
Hướng dẫn:
Viên đạn có động năng: (m v 2 )/2 ; với m = 5kg; v = 900m/s
Ô tô có động năng: (M V 2 )/2, với M = 1000kg; V = 54km/h = 15m/s
Vậy động năng viên đạn hơn động năng ô tô 18 lần
Một quả cầu khối lượng 2 kg, chuyển động với tốc độ 3,0 m/s, đập vuông góc vào tường và bị bật ngược trở lại với cùng tốc độ. So sánh động lượng và động năng của quả cầu trước và sau va chạm.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu đập vào tường
Động lượng của quả cầu trước va chạm: p = m.v = 2.3,0 = 6,0 (kg.m/s)
Động lượng của quả cầu sau va chạm: p’ = -m.v’ = -2,3,0 = -6,0 (kg.m/s)
=> Động lượng của quả cầu sau va chạm giảm
Động năng của quả cầu trước va chạm là: \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2} = \frac{1}{2}.2.{(3,0)^2} = 9,0(J)\)
Động năng của quả cầu sau va chạm là: \(W_d^; = \frac{1}{2}mv{'^2} = \frac{1}{2}.2.{( - 3,0)^2} = 9,0(J)\)
=> Động năng không thay đổi
một ô tô khối lượng 2500 kg chuyển động với vận tốc không đổi 15 m trên giây tính động năng của ô tô tải
Một chất điểm có khối lượng 1 kg đang chuyển động đều trên mặt phẳng ngang với tốc độ 5 m/s. a. Tính độ lớn động lượng của vật. b. Chọn mốc thế năng trùng mặt phẳng ngang. Tính động năng, thế năng và cơ năng của vật
a)Động lượng: \(p=m\cdot v=1\cdot5=5kg.m\)/s
b)Động năng:
\(W_đ=\dfrac{1}{2}mv^2=\dfrac{1}{2}\cdot1\cdot5^2=12,5J\)
Thế năng: \(W_t=mgz=1\cdot10\cdot z=10z\left(J\right)\)
Nếu đề cho z thì em thay vào nhé!!!
một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h . Động năng của ô tô sẽ bằng bao nhiêu ?
Đổi v = 80km/h = 22,22m/s
Động năng: Wđ = 1/2 mv2 = 1/2 . 1000.22,222 = 247 000 J
Ôtô 1000kg chạy với vận tốc 80km/h,có động năng bằng
Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2 , 52 . 10 4 J
B. 2 , 47 . 10 5 J
C. 2 , 42 . 10 6 J
D. 3 , 20 . 10 6 J
Một người ngồi trên xe máy đang chuyển động với vận tốc 45km/h thì ném một vật có khối lượng m = 200g ra phía sau xe với vận tốc 0,5m/s so với xe. Biết phương chuyển động của vật trùng phương chuyển động của xe. Động năng của vật so với mặt đất là
A. 14,4J
B. 16,9J
C. 198,025J
D. 207,025J
Khối lượng nghỉ của êlectron là 9 , 1 . 10 - 31 kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3 . 10 8 m/s.
A. 82 , 3 . 10 - 15 J
B. 82 , 5 . 10 - 15 J
C. 82 , 2 . 10 - 15 J
D. 82 , 1 . 10 - 15 J
Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1. 10 - 31 kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.