kết quả của phép nhân: (2y+xy-1).y là: a) 2y^2+xy^2-y b) 2y+xy-y c) 2y+xy+y d) một kết quả khác
kết quả của phép nhân: (2y+xy-1).y là: a) 2y^2+xy^2-y b) 2y+xy-y c) 2y+xy+y d) một kết quả khác
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. C. \(16x^2\left(x-y\right)\)\(-10y\left(y-1\right)\)\(=-2\left(y-x\right)\)\(\left(8x^2+5y\right)\)
2. C. \(\left(x-y\right)\left(x-y-3\right)\)
3. D. \(\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)
4. C. \(y\left(x-2\right)\)\(5x\left(x-3\right)\)
5. D. \(3\left(x-2y\right)\)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức 3\(x^2\)y + 6\(xy^2\) – 9xy thành nhân tử. Kết quả là:
A. 3(\(x^2y\) + 2\(xy^2\) – 3xy - 3). B. 3y(\(x^2\) + 2xy – 3x). C. xy(3x + 6y - 9). D. 3xy(x + 2y – 3).
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2x(xy+3)là:
A.2x^2y+6x
B.2xy+3x
C.2x^2y+3x
D.2xy+6x
phân tích thành nhân tử
a,y^2-x^2-6x-9
b,x^2-y^2-2y-1
c,3x^2(xy-2y)-15(xy-2y)
a) y2 - x2 - 6x - 9 = y2 - (x2 + 6x + 9) = y2 - (x + 3)2 = (y - x - 3)(x + y + 3)
b) x2 - y2 - 2y - 1 = x2 - (y2 + 2y + 1) = x2 - (y + 1)2 = (x - y - 1)(x + y + 1)
c) 3x2(xy - 2y) - 15(xy - 2y) = 3y(x - 2)(x2 - 5)
Thực hiện phép nhân sau
1)-xy(x^2 + xy - y^2)
2) -5x^2y(2y^2-xy)
3)(-2x^3 - 1/4y - 4y^2)8xy^2
4)(2x^3-3xy +12x).(-1/6xy)
`a, -xy(x^2+xy-y^2)`
`= -x^3y - x^2y^2 + xy^3`.
`b, 5x^2y(2y^2-xy)`
`= 10x^2y^3 - 5x^3y^2`.
`c, (-2x^3 - 1/4y - 4y^2).8xy^2`.
`= -16x^4y^2 - 2xy^3 - 32xy^4`.
`d, (2x^3 - 3xy + 12x)(-1/6xy)`
`= -2/3x^4y + 1/2x^2y^2 - 2x^2y`.
kết quả của phép tính x(x^2y-xy^2)
\(x\left(x^2y-xy^2\right)=x.x^2y-x.xy^2=x^3y-x^2y^2\)
BT10: Thực hiện phép tính
\(a,\dfrac{4}{5}y^2x^5-x^3.x^2y^2\)
\(b,-xy^3-\dfrac{2}{7}y^2.xy\)
\(c,\dfrac{5}{6}xy^2z-\dfrac{1}{4}xyz.y\)
\(d,15x^4+7x^4-20x^2.x^2\)
\(e,\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{3}{4}x^5y+xy.x^4\)
\(f,13x^2y^5-2x^2y^5+x^6\)
a: =-1/5x^5y^2
b: =-9/7xy^3
c: =7/12xy^2z
d: =2x^4
e: =3/4x^5y
f: =11x^2y^5+x^6