Một dây bằng nikelin dài 50m có tiếp diện 0,2 mm2 tính điện trở của dây dẫn này biết điện trở xuất của nó là 0,40.10-6Ωm
Tính điện trở của sợi dây dẫn bằng nikêlin dài 8m có tiết diện 1mm2. Biết điện trở xuất của nikelin là 0,40.10-6Ωm
a, tính điện trở ta có Rpl/s= 0.40×10^-6×8/1×10^06=3,2
Một dây dẫn bằng nikelin dài 50cm, tiết diện 0,2mm² được mắt vào hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. (Cho biết điện trở suất của nikelin là 0,40.10-⁶ ôm m)
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{50\cdot10^{-2}}{0,2\cdot10^{-6}}=1\Omega\)
Dòng điện qua dây:
\(I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{220}{1}=220A\)
Một dây dẫn thẳng bằng nikelin dài 20m, tiết diện 0,05 m m 2 . Điện trở suất của nikelin là 0,4. 10 - 6 Ω.m. Điện trở của dây dẫn này là
A. 0,16 Ω
B. 1,6
C. 16 Ω
D. 160 Ω
Tính điện trở của dây dẫn bằng nikelin dài 20m tiết diện 0,2 mm2 .Biết điện trở suất của ni crôm : 0,4.10 - 6 m.
\(R=p\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}\dfrac{20}{0,2.10^{-6}}=40\left(\Omega\right)\)
Điện trở dây dẫn:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\dfrac{20}{0,2\cdot10^{-6}}=40\Omega\)
Điện trở của một dây dẫn bằng nikelin có tiết diện đều, dài 11m là 220Ω. Biết điện trở suất của nikelin là 0,4.10-6Ωm. Tiết diện của dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{\rho.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.11}{220}=2.10^{-8}\left(m^2\right)\)
trên một biến trở con chạy có ghi 20Ω - 1,5A
a) biến trở đc làm bằng dây hợp kim nikelin có điện trở suất 0,4.10-6 Ω.m và có chiều dài là 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở (theo đơn vị mm2 )
b) mắc nối tiếp biến trở trên với bóng đèn Đ (9V - 0,5A) vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Di chuyển con chạy C để đèn sáng bình thường. Tìm giá trị của biến trở lúc này .
Tiết diện: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{p.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.50}{20}=1.10^{-6}m^2=1mm^2\)
.Tính điện trở của một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 5m có tiết diện là 0,2 mm2?
b. Tính chiều dài của dây dẫn bằng đồng nếu điện trở của dây là 17Ω
a) Điện trở suất của đồng: \(\rho\)=1,68*10-8 \(\Omega\cdot m\)
Điện trở của dây đồng:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,68\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{5}{0,2\cdot10^{-6}}=0,42\Omega\)
b) Chiều dài dây dẫn lúc này:
\(\dfrac{R}{R'}=\dfrac{l}{l'}\Rightarrow\dfrac{0,42}{17}=\dfrac{5}{l'}\Rightarrow l'=202,4m\)
mỗi dây điện trở có chiều dài l =37,5 m có tiết diện = 0,5 mm2 được làm bằng nikelin có điện trở xuất = 0,40 \(\times\)10-6Ωm
a,tính điện trở của dây dẫn trên
b, người ta cắt dây dẫn điện trên thành 2 phần rồi mắc chúng song song với nhau để Rtđ của chúng là lớn nhất. tìm R mỗi phần
\(a,\Rightarrow R=\dfrac{pl}{S}=\dfrac{0,4.10^{-6}.37,5}{0,5.10^{-6}}=30\Omega\)
b,\(\Rightarrow Rtd=\dfrac{x\left(30-x\right)}{x+30-x}=\dfrac{x\left(30-x\right)}{30}\)
\(\Rightarrow30Rtd=x\left(30-x\right)\Rightarrow-x^2+30x-30Rtd=0\)
\(\Rightarrow\Delta\ge0\Rightarrow30^2-4\left(-30Rtd\right).\left(-1\right)\ge0\)
\(\Rightarrow900-120Rtd\ge0\Leftrightarrow-120Rtd\ge-900\Leftrightarrow Rtd\le7,5\Omega\)
\(\Rightarrow Max\left(Rtd\right)=7,5\Leftrightarrow x=15\left(\Omega\right)\)
\(\Rightarrow\)gia tri 2 phan lan luot la \(\left\{{}\begin{matrix}R1=15\Omega\\R2=30-15=15\Omega\end{matrix}\right.\)
Câu 5: Một bếp điện có dây điện trở làm bằng dây nikelin có chiều dài 50m, tiết diện 0,25mm2, điện trở suất ρ = 0,4.106 Ω.m, được đặt vào hiệu điện thế 220V.
Tính điện trở của dây.Nếu gập dây điện trở của bếp thành dây dẫn mới có chiều dài , công suất của bếp thay đổi như thế nào so với ban đầu?+) Điện trở của dây:
\(R=\rho.\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}.\dfrac{50}{2,5.10^{-7}}=80\left(ÔM\right)\) ( đổi \(0,25mm^2=2,5.10^{-7}m^2\))
+) \(l_1=l.\dfrac{1}{2}=50.\dfrac{1}{2}=25\left(m\right)\)
\(S_1=S.2=2,5.10^{-7}.2=5.10^{-7}\left(m^2\right)\)
\(R_1=\rho.\dfrac{l_1}{S_1}=0,4.10^{-6}\dfrac{25}{5.10^{-7}}=20\left(ÔM\right)\)
\(P=\dfrac{U^2}{R}=\dfrac{220^2}{50}=968\left(W\right)\)
\(P_1=\dfrac{U^2}{R_1}=\dfrac{220^2}{20}=2420\left(W\right)\)
\(\Rightarrow P_1=2,5P\)