Chất nào thuộc đơn chất, hợp chất trong những chất sau đây? CaO,H2SO4,Cl2,AgNO3,O2,NaHCO3,CH4,H2
Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất ,hợp chất, nguyên tử ,phân tử : CO2, C , SOCl2 , Cl2 ,H2SO4 , O2 , KMnO4 , K , HNO3 , SOCl2 , CH2=CH2 , CH4 , H2O , Na , CO
Đơn chất : \(C, Cl_2, O_2, K,Na \)
Hợp chất :\( CO_2, SOCl_2 , H_2SO_4 , KMnO_4 ,HNO_3 , SOCl_2 , CH_2=CH_2 , CH_4 , H_2O ,CO\)
Nguyên tử : C, K, Na
Phân tử : \( Cl_2, O_2,CO_2, SOCl_2 , H_2SO_4 , KMnO_4 ,HNO_3 , SOCl_2 , CH_2=CH_2 , CH_4 , H_2O ,CO\)
Đơn chất: C, O2, K, Na, Cl2
Hợp chất: CO2; SOCl2,H2SO4; KMnO4; HNO3; CH2=CH2, CH4;H2O, CO
1)Trong các chất sau đây, dãy gồm các đơn chất là:
A.H2 ; CH4 ; C2H4; O2 B. CO; Br2; N2; SO2 C. HCl; H2O; H2; Cl2 D. O2; H2; Cl2; C
Câu 11. Dãy chất nào dưới đây là đơn chất
A. O2, SO2, Fe. B. H2, Cu, ZnO. C. Cl2, S, Ca. D. CaO, Cl2, Na.
Câu 12. Dãy chất nào dưới đây là hợp chất
A. O2, SO2, Fe. B. H2O, CuCl2, ZnO. C. Cl2, S, Ca. D. CaO, Cl2, Na.
Câu 13. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất
A. H2O, Na, K2O, HCl B. Ba, O2, Fe, Cu, H2.
C. H2SO4, NaCl, Mg, Cl2 D. H2, O2, HCl, CaO, H2O
Câu 14. CTHH nào sau đây viết đúng
A. CaO B. FeOH C. HCl2 D. Fe3(SO4)2
Câu 15. Phân tử khối của hợp chất FeO là?
A. 80 đvC. B. 160đvC. C. 81 đvC. D. 72 đvC.
Câu 16. Tìm CTHH của hợp chất gồm 50% S và 50% O. Biết khối lượng mol của hợp chất là 64g.
A. SO2. B. SO3. C. H2SO4. D. SO4.
Phân loại các chất có CTHH sau(ĐƠN Chất KL, đơn chất pk, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ): H2; SO2;kMnO4; Fe;S; HCL; C;N2; H2O; CL2; ;P;SiO2;HNO3; Bà(OH)2; C2H5OH; HCHO; NaCl; Al;Si; FexOy; CnHm; CuSO4.5H2O;N2O5; N2O5; C6H12O6; Na ; Cu; Ca(OH)2; CaC2; C6H6; N2CO3; Br2; i2; F2; CO2;CO; ( NH2)2CO; CH4; Ba(HCO3)2; NaHCO3; O2
Đơn chất phi kim: H2, C, N2, Cl2, P, Si (á kim), Br2, I2, Fe2, O2.
Đơn chất kim loại: Fe, Na, Cu.
Hợp chất vô cơ: SO2, KMnO4; HCl, H2O, SiO2, HNO3, Ba(OH)2, NaCl, FexOy, CO2, CO, CuSO4.5H2O,N2O5; Ca(OH)2, CaC2; Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaHCO3.
Hợp chất hữu cơ: C2H5OH, HCHO; CnHm; C6H12O6; C6H6; (NH2)2CO; CH4.
mn giải dùm mik vs, tí nx mik nộp r
1. cho các chất sau O2,H2,P2O5,O3,CH4,CH3COOH,Ca,Cl2 có bao nhiêu đơn chất?
2. phương trình hóa học đúng là
a, P+O2->P2O3
b, Na+H2SO4->Na2SO4+H2
c, Zn+2HCl->H2+ZnCl2
d,Mg+O2->MgO
Đơn chất là O2, H2, O3, Ca, Cl2
PT đúng là C
Chất nào trong các chất sau đây: than chì, C H 4 , C 2 H 6 O , N a H C O 3 , giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?
A. C H 4 , C 2 H 6 O , N a H C O 3 ,
B. t h a n c h ì , C H 4 , C 2 H 6 O , N a H C O 3 , g i ấ y
C. t h a n c h ì , C H 4 , C 2 H 6 O , g i ấ y
D. C H 4 , C 2 H 6 O , g i ấ y , g ạ o
Chất nào là đơn chất trong số các chất sau: H2, O3, CO2, CL2, H2O, CuO, H2SO4, C2H2, HNO3
Dãy chất nào sau đây là đơn chất?
A. O2, H2, P2O5, O3, Ca. B. O2, H2, O3, Ca, Cl2
C. O2, H2, P2O5, O3, CH4 D. O2, H2, P2O5, O3
Biết nhóm hidroxit ( OH) có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai?
A. NaOH B. ZnOH C. KOH D. Fe(OH)2
. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 có hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: N2O5; NH3; H2SO4; Ba(OH)2; Na2SO4; K2CO3; K3PO4;
Câu 10: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
(1) P(III) và O; (2) Fe (II) và O; (3)Cu (II) và OH; (4)Ca và NO3;
(5)Ba và PO4; (6)Fe (III) và SO4, (7) C (IV) và S (II) (8) Fe (II) vàO
Tính phân tử khối của hợp chất Al2(SO2)3; KNO3; CaCO3.
giúp mik vs mik đg cần gấp!
Bài 7. Cho các khí sau: H2 ; N2 ; Cl2 ; NH3 ; CO ; CO2 ; O2 C2H2 ; C2H4 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Tính tỉ khối của khí đơn chất so với khí Hiđro. c) Tính tỉ khối của khí hợp chất so với không khí.
Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng vụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào trong các chất khí sau: Cl2, O2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 ?
A. Cl2, NH3, CO2, O2
B. Cl2, SO2, H2, O2
C. Cl2, SO2, NH3, C2H4
D. Cl2, SO2, CO2, O2