nhân đa thức
(2^3 + 3x -1)(x-2) ròi rút gọn
Bài 1)Phân tích đa thức sau thành nhân tử
3a-3b+a2-ab
Bài 2)Rút gọn phân thức sau
\(\dfrac{3x^3y+3xy^3}{x^2+y^2}\)
1) 3a - 3b + a^2 - ab
= 3(a - b) + a(a - b)
= (a - b)(a + 3)
2) = 3xy(x^2 + y^2)/(x^2 + y^2) = 3xy
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
(a - b) (5x + 3) + 2(a - b)
2. Thực hiện phép tính
a) 3x2 (x - 1)
b) (2x + 3)2 - 4 (x - 3) (x + 3)
3. Rút gọn biểu thức
B= \(\dfrac{2X^3-4X^2+2X}{3X^2-3X}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử 2x2-x+8
Rút gọn biểu thức (x2+3)-2x2(x2+3x-1)
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
27y2-9(x+y)2
Rút gọn biểu thức
(2x4-x3+3x2): (-1/3x)
Phân tích đa thức thành nhân tử
27y2-9(x+y)2=\(9\left(3y^2-\left(x+y\right)^2\right)\)
=\(9\left(\sqrt{3}y+x+y\right)\left(\sqrt{3}y-x-y\right)\)
Rút gọn biểu thức
(2x4-x3+3x2): (-1/3x)
=\(\frac{2x^4-x^3+3x^2}{-\frac{1}{3x}}=3x^3\left(-2x^2+x-3\right)\)
TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho đa thức A = (x+2)(x²-2x+4)+x(1-x)
a) Rút gọn đa thức A?
b) Tính giá trị đa thức A khi x = -4
c) Tìm giá trị của x để A = -2
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x³-3x²
b) 5x310x2 + 5x
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. (AB < AC), đường cao AH. Từ H kẻ HẸ và HF lần lượt vuông góc với AB và AC. (E AB, Fe AC).
a) Chứng minh rằng: AH = EF?.
b) Trên FC lấy điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh rằng tứ giác EHKF là hình bình hành?
c) Gọi O là giao điểm của AH và EF, 1 là giao điểm của HF và ẸK. Chứng minh: 1 OLIAC và OI = AK? 4
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 2x² + y²+2xy + 2x-2y+2028
Hết
Câu 1:
a: Sửa đề: \(A=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)+x\left(1-x\right)\left(1+x\right)\)
\(=x^3+2^3+x\left(1-x^2\right)\)
\(=x^3+8+x-x^3\)
=x+8
b: Khi x=-4 thì A=-4+8=4
c: Đặt A=-2
=>x+8=-2
=>x=-10
Câu 2:
a: \(x^3-3x^2=x^2\cdot x-x^2\cdot3=x^2\left(x-3\right)\)
b: \(5x^3+10x^2+5x\)
\(=5x\cdot x^2+5x\cdot2x+5x\cdot1\)
\(=5x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=5x\left(x+1\right)^2\)
Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung phân tích các đa thức sau thành nhân tử.( nhớ rút gọn)
1) x (x . 1 )+( 1 - x )^2
2) 2x ( x - 2 )-(x - 2 )^2
3) 3x ( x - 1)^2 - ( 1 - x )^3
4) 3x ( x + 2 ) - 5 (x + 2)^2
1) \(x\left(x-1\right)+\left(1-x\right)^2\)
\(=x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(2x-1\right)\)
2) \(2x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)^2\)
\(=\left(x-2\right)\left[2x-\left(x-2\right)\right]\)
\(=\left(x-2\right)\left(2x-x+2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
3) \(3x\left(x-1\right)^2-\left(1-x\right)^3\)
\(=3x\left(x-1\right)^2+\left(x-1\right)^3\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(3x+x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(4x-1\right)\)
4) \(3x\left(x+2\right)-5\left(x+2\right)^2\)
\(=\left(x+2\right)\left[3x-5\left(x+2\right)\right]\)
\(=\left(x+2\right)\left(3x-5x-10\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(-2x-10\right)\)
\(=-2\left(x+2\right)\left(x+5\right)\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x(3x-5)-6x2 b) (x+3)(1-x)+(x-2)(x+2) c) (3x+1)2-(1+3x)(6x-2)+(3x-1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9x2-1 b) 2(x-1)+x2-x c) 3x2+14x-5
Bài 3: Tìm x biết:
a) 2x(x-1)-2x2=4 b) x(x-3)-(x+2)(x-1)=5 c) 4x2-25+(2x+5)2=0
Bài 4: Cho tam giác ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC , E là trung điểm của AB lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E .
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành.
b) Kẻ FG vuông với AB ; DH vuông với AB ; (G;HϵAB). Chứng minh FD=AC;\(\widehat{BFH}\)=\(\widehat{ADG}\).
c) Vẽ điểm Q đối xứng với điểm C qua A , DQ cắt đoạn AB tại điểm I , M là trung điểm AD.
Chứng minh F , M , I thẳng hàng
2:
a: \(9x^2-1=\left(3x\right)^2-1=\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\)
b: \(2\left(x-1\right)+x^2-x\)
\(=2\left(x-1\right)+x\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
c: \(3x^2+14x-5\)
\(=3x^2+15x-x-5\)
\(=3x\left(x+5\right)-\left(x+5\right)=\left(x+5\right)\left(3x-1\right)\)
3:
a: \(2x\left(x-1\right)-2x^2=4\)
=>\(2x^2-2x-2x^2=4\)
=>-2x=4
=>x=-2
b: \(x\left(x-3\right)-\left(x+2\right)\left(x-1\right)=5\)
=>\(x^2-3x-\left(x^2+x-2\right)=5\)
=>\(x^2-3x-x^2-x+2=5\)
=>-4x=3
=>x=-3/4
c: \(4x^2-25+\left(2x+5\right)^2=0\)
=>\(\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)+\left(2x+5\right)^2=0\)
=>\(\left(2x+5\right)\left(2x-5+2x+5\right)=0\)
=>4x(2x+5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
2x2-x+8
Rút gọn biểu thức
(x2+3)-2x2(x2+3x-1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
2x2-x+8
Rút gọn biểu thức
(x2+3)-2x2(x2+3x-1)