Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
cuchuoichammuoi
Xem chi tiết
Phía sau một cô gái
15 tháng 9 2023 lúc 20:01

Give the correct form of the word in brackets

1. (EXPLODE) _Exploded_ mines were a big danger to civilians in the aftermath of the war.

2. You should make a list of all the jobs you have to do and (PRIORITY) _prioritize_ them.

3. When she regained (CONSCIOUS) _consciousness_, she was in a hospital bed.

4. They listened respectfully and (RESPOND) _responded_ to every participant.

5. Our leader is definitely a strong, (RESOURCE) _resourceful_ person.

6. Safety measures were carried out in (COMPLY) _compliance_ and courageous woman with paragraph 6 of the building regulations.

7. Despite strong objections from the public, the proposal to (NATION) _nationalize_ more for it. water industry went ahead and now we're all paying

8. The children had to go (FOOT) _on foot_ because there was no money for shoes.

9. He behaves badly to his wife. He's a(n) (BOIL) _boorish_ person.

10. Thousands of environmental (ACT) _activists_ joined the march to demand action on climate change.

Miyano Rikka
Xem chi tiết
_silverlining
12 tháng 2 2019 lúc 20:27

Read the passage below and use the correct form of the words given.(10 marks)

One of the major(1. ENVIRONMENT) environmental concerns in today's world is growing list of (2.DANGER) endangered plants, animals and birds. The (3.BIG)biggest threat of all wildlife is, of course, man, who must take action now to prevent the (4.APPEAR) disappearance of these species. Whales, tigers and elephants all(5.REQUIRING) require greater protection as hunters threaten to drive them to extinction,(6.SIMILAR)Similarly, more effective measures are suggeted to stop (7. GLOBE) global warming, which has led to the (8.LOSE) loss of important natural habitats. Fish too, are increasingly at risk frpm high lever of the river and sea(9. POLLUTE) pollution , cause by oil spill and toxic effluent. Stricter government controls will help in the fight to save our wildlife and a greater public(10.AWARE) awareness of the issuses should be involved

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2017 lúc 12:19

Chọn C

constant => constantly (trạng từ constantly bổ nghĩa cho động từ eliminate)

Dịch câu: Cải tiến khoa học và cá phát kiến khác liên tục loại bỏ một vài cộng việc và tạo ra những công việc mới.

Sonata Dusk
Xem chi tiết
Cầm Đức Anh
2 tháng 4 2018 lúc 11:48

Give the correct form of the verds in brackets

1. All children should play outdoors and develop their __SOCIAL___ skills. (SOCIETY)

2. Videos can help the police when there is a __ROBBERY______ (ROB)

Lê Phương Mai
Xem chi tiết
_silverlining
20 tháng 5 2022 lúc 20:55

elderly

encourage

application

worldwide

friendship

invitation

player

strength

badly? 

nguyenthimaithi
Xem chi tiết
Hanh Phuclaem
2 tháng 5 2018 lúc 21:39

(+) you should go to the cinema with her

(-) you shouldn't go to the cinema with her.

(?) should I go to the cinema with her?

Lã Thủy Tiên
3 tháng 5 2018 lúc 18:39

(-) You shouldn't go to the cinema with her
(?) Should I go to the cinema with her ?

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
6 tháng 2 2023 lúc 10:33

1.equally

2.organisation

3.traditionally

4.education

violet
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
19 tháng 3 2021 lúc 12:44

Today, population growth largely means urban population growth. United Nation (UN) (0. PROJECT)_projections___ show the world’s rural population has already stopped growing, but the world can expect to add close to 1.5 billion (1. URBAN)__urbanites__ in the next 15 years, and 3 billion by 2050. How the world meets the challenge of sustainable development will be (2. INTIMACY)_intimately__ tied to this process.

For many people, cities represent a world of new opportunities, including jobs. There is a powerful link between urbanization and economic growth. Around the world, tows and cities are responsible for over 80 per cent of the gross national product. While urban poverty is growing around the world, this is largely because many people – including the poor – are moving to urban areas.

The opportunities there extend beyond just jobs. Cities also offer greater opportunities for (3. SOCIETY)_social___ mobilization and women’s empowerment. Many young people, especially young women, regard the move to cities as an opportunity to escape traditional patriarchy and experience new freedoms. Urban areas also offer greater access to education and health services, including sexual and reproductive health care, further (4. PROMOTE)__promoting__ women’s empowerment and the realization of their reproductive right. This contributes to significantly reduces (5. FERTILE)_fertility__ in urban areas changing the trajectory of overall population growth.

This process, which is particularly (6. PRONUNCIATION)__pronounced__ in Africa and Asia, where much of the world’s population growth is taking place, is also an enormous opportunity for sustainability if the right policies are put in place. Urban living has the potential to use resources more (7. EFFICIENCY)_efficiently__, to create more sustainable land use and to protect the (8. DIVERSE) _biodiversity__ of natural ecosystems.

Still, the face of (9. EQUAL)_inequality__ is increasingly an urban one. Too many urban residents grapple with extreme poverty, (10. EXCLUDE)__exclusion___, vulnerability and marginalization.

Mai Thu Trang
20 tháng 3 2021 lúc 13:05

Today, population growth largely means urban population growth. United Nation (UN) (0. PROJECT)_projections___ show the world’s rural population has already stopped growing, but the world can expect to add close to 1.5 billion (1. URBAN)__urbanites__ in the next 15 years, and 3 billion by 2050. How the world meets the challenge of sustainable development will be (2. INTIMACY)_intimately__ tied to this process.

For many people, cities represent a world of new opportunities, including jobs. There is a powerful link between urbanization and economic growth. Around the world, tows and cities are responsible for over 80 per cent of the gross national product. While urban poverty is growing around the world, this is largely because many people – including the poor – are moving to urban areas.

The opportunities there extend beyond just jobs. Cities also offer greater opportunities for (3. SOCIETY)_social___ mobilization and women’s empowerment. Many young people, especially young women, regard the move to cities as an opportunity to escape traditional patriarchy and experience new freedoms. Urban areas also offer greater access to education and health services, including sexual and reproductive health care, further (4. PROMOTE)__promoting__ women’s empowerment and the realization of their reproductive right. This contributes to significantly reduces (5. FERTILE)_fertility__ in urban areas changing the trajectory of overall population growth.

This process, which is particularly (6. PRONUNCIATION)__pronounced__ in Africa and Asia, where much of the world’s population growth is taking place, is also an enormous opportunity for sustainability if the right policies are put in place. Urban living has the potential to use resources more (7. EFFICIENCY)_efficiently__, to create more sustainable land use and to protect the (8. DIVERSE) _biodiversity__ of natural ecosystems.

Still, the face of (9. EQUAL)_inequality__ is increasingly an urban one. Too many urban residents grapple with extreme poverty, (10. EXCLUDE)__exclusion___, vulnerability and marginalization.

violet
20 tháng 3 2021 lúc 19:47

Các em cùng xem đáp án nhé! Chưa có bạn nào trả lời đúng hết rồi khocroi

Question 1. urbanites

Giải thích: ở đây cần danh từ chỉ người

urban: thành thị => URBANITES / urbanites: dân thành thị

Tạm dịch: Theo dự báo của Liên Hợp Quốc cho thấy dân số nông thôn trên thế giới đã ngừng phát triển, nhưng trong 15 năm tới, thế giới có thể sẽ phải tiếp nhận thêm 1,5 tỷ người dân thành thị, và 3 tỷ người vào năm 2050.

Question 2. intimately

Giải thích: intimacy (n): sự gần gũi => INTIMATELY/ intimately (phó từ): thân mật, mật thiết

Phó từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ. Trừ phó từ “enough” đứng sau tính từ những vẫn bổ nghĩa cho tính từ.

Tạm dịch: Làm sao để thế giới đối mặt với thách thức của sự phát triển bền vững sẽ gắn bó với quá trình này.

Question 3. social

Giải thích: society (n): xã hội => social (a) : thuộc về xã hội

mobilization (n): sự huy động

Cần tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ

Tạm dịch: các thành phố cũng tạo cơ hội lớn trong việc huy động thuộc về xã hội và trao quyền cho phụ nữ..

Question 4. promoting

Giải thích: promote => promoting

Tạm dịch: Các khu vực đô thị cũng cung cấp nhiều dịch vụ giáo dục và chăm sóc sức khỏe, bao gồm chăm sóc sức khỏe sinh sản và tình dục, thúc đẩy hơn nữa quyền năng của phụ nữ và thực hiện quyền sinh sản của họ.

Question 5. fertility

Giải thích: fertile (adj): có khả năng sính sản => fertility (n): mức sinh sản

Tạm dịch: Điều này góp phần giảm đáng kể mức sinh ở khu vực thành thị thay đổi quỹ đạo tăng trưởng dân số nói chung.

Question 6. pronounced

Giải thích: pronunciation (n): cách phát âm => pronounced (a): rõ rệt, rõ ràng.

Tạm dịch: Qúa trình này được đặt biệt rõ rệt ở Châu Phi và Châu Á

Question 7.  effectively

Giải thích: efficiency (n): hiệu quả, năng lực => effectively: nguồn lực

Tạm dịch: Cuộc sống thành phố có khả năng sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn

Question 8 diversity

Giải thích: diverse (a): thay đổi khác nhau => diversity (n): đa dạng

Tạm dịch: … tạo ra việc sử dụng đất bền vững hơn và để bảo vệ sự đa dạng của hệ sinh thái tự nhiên.

Question 9. equality

Giải thích: equal (adj): ngang bằng =>  equality (n): sự bình đẳng

Tạm dịch: Tuy nhiên,  khi bộ mặt bình đẳng của đô thị đang ngày một thịnh vượng.

Question 10. excluding

Kiến thức: rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải thích: lược bỏ đại từ quan hệ thay thế bằng Ving.

Tạm dịch: Còn quá nhiều người dân thành thị đang phải vật lộn với đói nghèo cùng cực, những người bị bài trừ, dễ bị tổn thương và bị gạt ra bên lề.

Etermintrude💫
Xem chi tiết
Absolute
27 tháng 2 2021 lúc 14:23

1. The aim of the conference is to promote international (friends)friendship.

2. Donald is so ( create)creative in the kitchen. I think he should be a professional chef.

3. The keys were locked inside the car. (Luck)Luckily, a side window was open.

4. They have agreed to ( wide)widen the road because of the amount of heavy traffic now using it.

5. Hasn't anyone ever told you that it's very (polite)impolite to interrupt when other people are talking?

6. I told the manager that it was the (bad)worst hotel I had ever stayed in.

7. The headmaster is going to make a ( speak )speech in front of the teaching staff.

8. Experienced (travel) travelers will enjoy our hotel's comfortable double rooms.

9. That big dog is perfectly ( harm)harmless. It has never been known to attack anyone.

10. " Well, Mrs. Tuner, you'll be pleased to hear that Georgia has made a big (improve)improvement in physics".

nguyễn quốc tú
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Phương Anh
2 tháng 1 2019 lúc 22:04

from:@

to:@

Dear . . ., 

Tet holiday is celebated on the first day of the Lunar New Year. Some weeks before the New Year, the Vietnamese clean their houses and paint the walls. New clothes are bought for the occasion. One or two days before the festival , people cook Banh Chung, which is the traditional cake, and other goodies.

On the New Year's Eve; the whole family gets together for a reunion dinner. Every member of family should be present during the dinner in which many different kinds of dishes are served. 

On the New Year morning, the young members receive, the family pay their respects to the elders. In the return they of lucky money wrapped in red tiny envelops. Then people visit their neighbours, friends and relatives.