Bài 3: Tìm x, biết:
f) x(x+1) (x+6) -x3= 5x
Cho hàm số:y=f(x)=(m-1)x
a) Tìm m biết:f(2)-f(-1)=6
b) Cho m=5 tìm x biết:f(3-2x)=20
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2
Tìm x biết:
a) (x+5).(2x+1)=0
b) x.(x+2)-3.(x+2)=0
c) 2x.(x-5)-x.(3+2x)=26
d) x2-10x-8x+16=0
e) x2-10x=25
f) 5x.(x-1)=x-1
g) 2.(x+5)-x2-5x=0
h) x2+5x-6=0
i) (2x-3)2-4.(x+1).(x-1)=49
j) x3+x2+x+1=0
k) x3-x2=4x2-8x+4
Mn ơi giúp em vs ạ,em cảm ơn trc ạ
\(a,\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+5=0\\2x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=3\end{matrix}\right.\\ c,\Leftrightarrow2x^2-10x-3x-2x^2=26\\ \Leftrightarrow-13x=26\Leftrightarrow x=-2\\ d,\Leftrightarrow x^2-18x+16=0\\ \Leftrightarrow\left(x^2-18x+81\right)-65=0\\ \Leftrightarrow\left(x-9\right)^2-65=0\\ \Leftrightarrow\left(x-9+\sqrt{65}\right)\left(x-9-\sqrt{65}\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=9-\sqrt{65}\\9+\sqrt{65}\end{matrix}\right.\)
\(e,\Leftrightarrow x^2-10x-25=0\\ \Leftrightarrow\left(x-5\right)^2-50=0\\ \Leftrightarrow\left(x-5-5\sqrt{2}\right)\left(x-5+5\sqrt{2}\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5+5\sqrt{2}\\x=5-5\sqrt{2}\end{matrix}\right.\\ f,\Leftrightarrow5x\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\\ g,\Leftrightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2-x\right)\left(x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-5\end{matrix}\right.\\ h,\Leftrightarrow x^2+2x+3x+6=0\\ \Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=-2\end{matrix}\right.\\ i,\Leftrightarrow4x^2-12x+9-4x^2+4=49\\ \Leftrightarrow-12x=36\Leftrightarrow x=-3\)
\(j,\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=-1\left(vô.lí\right)\\x=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=-1\\ k,\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)=4\left(x-1\right)^2\\ \Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Bài 2 : Tìm x biết:
a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x – 1) = x – 1
c) 2(x + 5) - x2 – 5x = 0 d) (2x – 3)2 - (x + 5)2=0
e) 3x3 – 48x = 0 f) x3 + x2 – 4x = 4
g) (x – 1)(2x + 3) – x(x – 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1
Bài 3: Sắp xếp rồi làm tính chia:
a)
b)
Bài 4: Tìm a sao cho
a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Bài 5*: Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
Bài 6* : Tìm GTLN (GTNN) của biểu thức sau :
A = x2 – 4x + 2019 B = 4x2 + 4x + 11
C = 4x – x2 +1 D = 2020 – x2 + 5x
E = (x – 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) F= - x2 + 4xy – 5y2 + 6y – 17
G = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 7: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ?
c/ Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên.
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2
e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5.
Bài 8 : Cho biểu thức : M =
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của M khi x = 1; x = -1
c) Tìm số tự nhiên x để M có giá trị nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
a/Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b/Tìm x để C = 0.
c/ Tính giá trị của C biết |2x -1| = 3
d/ Tìm x để C là số nguyên âm lớn nhất.
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow2x^2-10x-3x-2x^2=26\)
=>-13x=26
hay x=-2
b: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
hay \(x\in\left\{1;\dfrac{1}{5}\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
hay \(x\in\left\{-5;2\right\}\)
Bài 5: Tìm x (Giải phương trinh)
a)x^3-13x=0
b) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
c) 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0
d) x + 1 = (x + 1)2
e) x + 5x2 = 0
f) x3 + x = 0
Bài 5: Tìm x (Giải phương trình)
a)x^3-13x=0 b) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
c) 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0 d) x + 5x2 = 0
d) x + 1 = (x + 1)2 e) x3 + x = 0
b) 5x(x-2000)-x+2000=0
\(\Rightarrow5x\left(x-2000\right)-\left(x-2000\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-2000\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2000=0\\5x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0+2000\\5x=0+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2000\\5x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2000\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(2x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{-3}{2}\end{matrix}\right.\)
d) Ta có: \(5x^2+x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(5x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{-1}{5}\end{matrix}\right.\)
Cho bài toán biết: P(x)=x3-2x2+3 ; Q(x)=2x3-4x2+5x Tìm x để 2P(x)=Q(x)
Q(x)=2P(x)
=>2x^3-4x^2+5x=2x^3-4x^2+6
=>5x=6
=>x=6/5
Bài 1: Cho x3+4x2+5x+2=(x+1)(x^2+ax+b). Tìm a,b
Có \(x^3+4x^2+5x+2=\left(x+1\right)\left(x^2+ax+b\right)\)
\(\Leftrightarrow x^3+4x^2+5x+2=x^3+x^2\left(a+1\right)+x\left(a+b\right)+b\)
Cân bằng hệ số: \(\left\{{}\begin{matrix}a+1=4\\a+b=5\\b=2\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\b=2\end{matrix}\right.\)
Vậy...
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
Bài 1:
\(a,6x^2-15x^3y\\ b,=-\dfrac{2}{3}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^4y-\dfrac{8}{3}xy\)
Bài 2:
\(a,=20x^3-10x^2+5x-20x^3+10x^2+4x=9x\\ b,=3x^2-6x-5x+5x^2-8x^2+24=24-11x\\ c,=x^5+x^3-2x^3-2x=x^5-x^3-2x\)
câu d của bài 2 là của bài 1 nha mình để nhầm chỗ huhu
Bài 1: Pân tích đa thức thành nhân tử
a, 3x-6y
b, 14x2y-21xy2+28x2y2
c, 10x (x-y)-8y(y-x)
Bài 2: Tìm x
a,5x ( x-2000 )-x+2000
b, x3-13x=0
MONG MỌI NGƯỜI GIÚP MIK :3
Bài 1:
a: \(3x-6y=3\cdot x-3\cdot2y=3\left(x-2y\right)\)
b: \(14x^2y-21xy^2+28x^2y^2\)
\(=7xy\cdot2x-7xy\cdot3y+7xy\cdot4xy\)
\(=7xy\left(2x-3y+4xy\right)\)
c: \(10x\left(x-y\right)-8y\cdot\left(y-x\right)\)
\(=10x\left(x-y\right)+8y\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(10x+8y\right)\)
\(=\left(2\cdot5x+2\cdot4y\right)\left(x-y\right)\)
\(=2\left(5x+4y\right)\left(x-y\right)\)
bài 2:
a: Đề thiếu vế phải rồi bạn
b: \(x^3-13x=0\)
=>\(x\left(x^2-13\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2-13=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2=13\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\pm\sqrt{13}\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
a, $3x-6y$
$=3(x-2y)$
b, $14x^2y-21xy^2+28x^2y^2$
$=7xy(2x-3y+4xy)$
c, $10x(x-y)-8y(y-x)$
$=10x(x-y)-8y[-(x-y)]$
$=10x(x-y)+8y(x-y)$
$=(x-y)(10x+8y)$
$=2(x-y)(5x+4y)$
Bài 2:
a, Đề thiếu rồi bạn nhé.
b, \(x^3-13x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x^2-13\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2-13=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2=13\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\sqrt{13}\\x=-\sqrt{13}\end{matrix}\right.\)