Q(x)=2P(x)
=>2x^3-4x^2+5x=2x^3-4x^2+6
=>5x=6
=>x=6/5
Q(x)=2P(x)
=>2x^3-4x^2+5x=2x^3-4x^2+6
=>5x=6
=>x=6/5
Cho đa thức P ( x ) = x 3 - 4 x 2 + 3 - 2 x 3 + x 2 + 10 x - 1
Tìm đa thức Q(x) biết P ( x ) + Q ( x ) = x 3 + x 2 + 2 x - 1
A. - 4 x 2 - 8 x - 3
B. 2 x 3 - 4 x 2 + 8 x - 3
C. 2 x 3 + 4 x 2 - 8 x - 3
D. 4 x 2 - 8 x - 3
Bài 5:
1) a) Cho hai đa thức:
P (x) = 5x2 + 3x3 - 5x2 + 2x3 – 2 +4x – 4x2 + x3
Q(x) = 6x – x3 + 5 – 4x3 + 6 – 3x2 – 7x2
Tính M(x) = P(x) + Q(x)
b) Tìm C(x) biết: (5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 -12) + C(x) = -2x3 + 9 – 6x + 7x4 -2x3
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 4x - b) x2 – 4x +3
Bài 13. Cho 2 đa thức: P(x)= 4x2 + x3 - 2x +3 -x-x3 +3x -2x2
Q(x)= 3x2 - 3x +2 -x3 +2x - x2
b)Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) - Q(x) - R(x) =0
Cho 2 đa thức:
P(x) = 7x3 - x2 + 5x - 2x3 +6 - 8x Q(x) = -2x + x3 - 4x2 + 3 - 5x2
a. Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính P(x) - Q(x) ; P(x) + Q(x)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Cho hai đa thức P ( x ) = − 6 x 5 − 4 x 4 + 3 x 2 − 2 x ; Q ( x ) = 2 x 5 − 4 x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 − x − 3
Tính 2P(x) + Q(x)
A. - 10 x 5 - 4 x 4 - 2 x 3 + 8 x 2 - 5 x - 3
B. - 10 x 5 - 12 x 4 - 2 x 3 + 8 x 2 - 5 x - 3
C. - 14 x 5 - 12 x 4 - 2 x 3 + 8 x 2 - 3 x - 3
D. - 10 x 5 - 12 x 4 + 8 x 2 - 5 x - 3
Bài 3 (1.5 điểm). Cho hai đa thức P(x) = – x 3 + 2x2 – 4 và Q(x) = x3 + 4– x 2 + 5x a) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
Cho hai đa thức
P ( x ) = 2 x 3 − 3 x + x 5 − 4 x 3 + 4 x − x 5 + x 2 − 2 ; Q ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2
Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hai đa thức
f ( x ) = - 2 x 2 - 3 x 3 - 5 x + 5 x 3 - x + x 2 + 4 x + 3 + 4 x 2 , g ( x ) = 2 x 2 - x 3 + 3 x + 3 x 3 + x 2 - x - 9 x + 2
c. Tìm nghiệm của h(x)