Viết kp của các phép tính dưới dạng 1 lũy thừa:
a)8.4.2^4 b)ab.ab.aa.bb c)2^x-1.2
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa,1 tích các lũy thừa hoặc 1 tổng các lũy thừa a) 3.3.3.3.3 b)y.y.y.y c)5.p5.p.2.q.4.q d)a.a+b.b+c.c.c+d.d.d.d
a: \(3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3=3^5\)
b: \(y\cdot y\cdot y\cdot y=y^4\)
c: \(5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2\cdot q\cdot4\cdot q=25\cdot2\cdot4\cdot p^2q^2=2\cdot\left(10qp\right)^2\)
d: \(a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d=a^2+b^2+c^2+d^4\)
a) 3.3.3.3.3 = 3\(^5\)
b) y.y.y.y = y\(^4\)
c) 5.p.5.p.2.q.4.q = 5\(^2\).p\(^2\).q\(^2\).2\(^3\)
(2\(^3\) ở đây là vì 2.4 = 2.2.2 = 2\(^3\))
d) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d = a\(^2\)+b\(^2\)+c\(^3\)+d\(^4\)
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa.
\(\begin{array}{l}a){( - 2)^3}.{( - 2)^4};\\b){(0,25)^7}:{(0,25)^3}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a){( - 2)^3}.{( - 2)^4} = {( - 2)^{3 + 4}} = {( - 2)^7}\\b){(0,25)^7}:{(0,25)^3} = {(0,25)^{7 - 3}} = {(0,25)^4}\end{array}\)
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
1) viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 3^3 . 3^4 ; b) 5^2 . 5^7 ; c) 7^5 . 7 .
a) 33 . 34 = 37
b) 52 . 57 = 59
c) 75 . 7 = 76
a) \(3^3.3^4=3^{3+4}=3^7\)
b) \(5^2.5^7=5^{2+7}=5^9\)
c) \(7^5.7=7^{5+1}=7^6\)
\(3^3.3^4=3^{3+4}=3^7\)
\(5^2.5^7=5^{2+7}=5^9\)
\(7^5+7=7^{5+1}=7^6\)
Sao chẳng có ai T mik z bất công quá
Viết kết quả phép tính dưới 1 dạng lũy thừa:
a. 2^3 . 2^2 . 2^4
b. 10^2 . 10^3 . 10^5
c. x. x^5
d. a^3 . a^2 . a^5
a. 2^3 . 2^2 . 2^4
= 2^9
b. 10^2 . 10^3 . 10^5
= 10^10
c. x. x^5
= x^6
d. a^3 . a^2 . a^5
= a^10
a) \(2^3.2^2.2^4\)
\(=2^{3+2+4}\)
\(=2^9\)
b) \(10^2.10^3.10^5\)
\(=10^{2+3+5}\)
\(=10^{10}\)
c) \(x.x^5=x^1.x^5=x^6\)
d) \(a^3.a^2.a^5=a^{3+2+5}=a^{10}\)
Viết các kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
2.2^2.2^3.2^4. ...... .2^100
viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa
2 mũ 5 x 4 mũ 3
25 . 43 = 25 . (22)3 = 25 . 26 = 25 + 6 = 211
\(2^5\cdot4^3=2^5\cdot2^6=2^{11}\)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa
a) 3^5.3^4
b) 5^3.5^5
c) 2^5.2