đặt 5 câu bị động với thì present perfect và 5 câ bị động với thì present cotinuous
7. Rewrite the sentences. Use the present perfect passive, future passive or passive with modal verbs. Use by where necessary.
(Viết lại các câu. Sử dụng bị động của thì hiện tại hoàn thành, tương lai hoặc bị động với động từ khuyết thiếu. Dùng by khi cần thiết.)
1. Robots will build the cars in the new factory.
2. We probably won't need desktop computers ten years from now.
3. Digital cameras have replaced celluloid film cameras.
4. Robots can help passengers with the check-in at the airports now.
5. Using this electronic dictionary may enrich your vocabulary
6. They haven't invented computers that can think like humans.
The cars will be built in the new factory by robots
Desktop computers won't probably be needed ten years from now
Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras
Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now
Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary
Computers that can think like humans haven't been invented
6. Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive.
(Hoàn thành các câu với các động từ bên dưới. Sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành.)
sell share take upload watch
In the past hour, ...
1. 100 million photos _____.
2. 208,000 mobile phones _____.
3. 17 million photos _____ to Instagram.
4. 350 million photos _____ with friends on Facebook.
5. 8.3 million hours of video _____ on YouTube.
1.have been taken
2.have been sold
3.have been uploaded
4.have been shared
5.have been watched
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 4. CÂU BỊ ĐỘNG
Bảng bị động với các thì và trường hợp phổ biến
Tenses | Passive |
Present Simple | S + is/am/are + pp (+ by + O) |
Present Continuous | S + am/is/are + being + pp (+ by + O) |
Present Perfect | S + has/have + been + pp (+ by + O) |
Past Simple | S + was/were + pp (+ by + O) |
Past Continuous | S + was/were + being + pp (+ by + O) |
Past Perfect | S + had + been + pp (+ by + O) |
Simple Future | S + will + be + pp (+ by + O) |
Future Perfect | S + will + have + been + pp (+ by + O) |
Future Continuous | S + will/shall + be + being + pp (+ by + O) |
Be + going to | S + am/is/are + going to + be + pp (+ by + O) |
Modal verbs/ Have to/ Used to | S + modal verbs/ have to/ used to + be + pp (+ by + O) |
Modal Perfect | S + can/could/should/may... have + been + pp (+ by + O) |
Present infinitive | S + V + to be + pp (+ by + O) |
Perfect infinitive | S + V + to have been + pp (+ by + O) |
Present participle/ gerund | S + V + being + pp (+ by + O) |
Perfect participle | S + V + having been pp (+ by + O) |
Causative form | S + have/get + O(thing) + pp (+ by + O) |
thuộc hết đóng này chắc e sai chấn tâm lý mất
5. Read the Look out! box. Complete the sentences with the present simple or past simple passive of the verbs in brackets.
(Đọc bảng Chú ý. Hoàn thành các câu sau với bị động ở thì hiện tại hoặc quá khứ.)
1. are owned
2. were sold
3. are often used
4. is usually answered
5. is accessed
6. are sent
đặt 5 câu với danh từ số ít và danh từ số nhiều kết hợp với động từ tobe (Present simple)
Danh từ số ít :
- Hoa is my friend.
- My name is Aki.
- I am a student.
- My best friend is so kind.
- There is a table.
Danh từ số nhiều :
- Phuong and Ha are students in Hung Vuong Primary School.
- There are pencils.
- They are Nhung and Huong.
- VTV1, VTV2, VTV3 are national television channels.
- Thao and Linh are my best friend.
Cbht
Giải :
#Form :
(+) S + tobe ( am , is , are )...
(-) S + tobe ( am , is , are )...
#Giải :
I'm a student .
She's my mother .
He's a doctor .
We're friend .
They're student .
I'm a pupil
She's is a teacher
He's is a doctor
It's is an apple
They're pencil
Đặt 5 câu chủ động và chuyển sang bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
Present continuous and present simple
(Thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn)
Exercise 3. Complete the table with sentences 3-6. Which time expressions do we use with a) the present simple, and b) the present continuous?
(Hoàn thành bảng với các câu 3-6. Cụm từ chỉ thời gian nào chúng ta sử dụng với thì hiện tại đơn, và thì hiện tại tiếp diễn?)
1. We sometimes do projects.
2. We're doing a project today.
3. I usually check new words.
4. I'm checking a new word at the moment.
5. They always wear uniforms.
6. They're wearing their uniforms now.
Present simple: Routines or repeated actions |
1. We sometimes do projects. … |
Present continuous: Actions happening now |
We're doing a project today. … |
present simple: somtimes; usually, always
present continuous: today, at the moment, now
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
đổi các câu sau thành câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn 1 he is reading a novel at present. 2 we aren't cooking the food. 3 Is linh singing the song? 4 We are planting a tree now. 5 They are washing the clothes
1 he is reading a novel at present.
Is a novel being read by john at present
2 we aren't cooking the food.
the food isn't being cooked
3 Is linh singing the song?
Is the song being sung by linh?
4 We are planting a tree now.
A tree is being planted know
5 They are washing the clothes
The clothes are being washed
4. Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other.
(Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại.)
1. have
a. I _____ this laptop since my birthday.
b. We _____ dinner in the garden last night
2. not buy
a. I _____ a new jacket in the sale last weekend.
b I _____ any new clothes for months.
3. leave
a. I _____ school at five.
b I _____ your dinner in the fridge. You can eat it later.
4. not text
a. I _____ you last night because I don't have your number.
b. Jim _____ his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
1. have
a. I have had this laptop since my birthday.
(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)
b. We had dinner in the garden last night.
(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)
2. not buy
a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.
(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)
b I haven’t bought any new clothes for months.
(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)
3. leave
a. I left school at five.
(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)
b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.
(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)
4. not text
a. I didn’t text you last night because I don't have your number.
(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)
b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)
Đặt 5 câu bị động nghi vấn và WH với động từ khuyết thiếu
What did Mary take?
Who can you meet?
Who took Mary to school?
What do you want?
Who will you meet?