Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:48

The cars will be built in the new factory by robots

Desktop computers won't probably be needed ten years from now

Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras

Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now

 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary

Computers that can think like humans haven't been invented 

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 20:08

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

Đức Minh
Xem chi tiết
M r . V ô D a n h
22 tháng 7 2021 lúc 19:02

dài thế anh

OH-YEAH^^
22 tháng 7 2021 lúc 19:04

Nhìn dài quá oho

Kazuha Toyama
22 tháng 7 2021 lúc 19:59

thuộc hết đóng này chắc e sai chấn tâm lý mất oho

 

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:15

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

Mai Lê Thu Huyền
Xem chi tiết

Danh từ số ít :

- Hoa is my friend.

- My name is Aki.

- I am a student.

- My best friend is so kind.

- There is a table.

Danh từ số nhiều :

- Phuong and Ha are students in Hung Vuong Primary School.

- There are pencils.

- They are Nhung and Huong.

- VTV1, VTV2, VTV3 are national television channels.

- Thao and Linh are my best friend.

Cbht

 Bạch Dương
30 tháng 6 2019 lúc 22:54

        Giải :

#Form :

(+) S + tobe ( am , is , are )...

(-) S + tobe ( am , is , are )...

#Giải :

I'm a student .

She's my mother .

He's a doctor .

We're friend . 

They're student .

     

I'm a pupil

She's is a teacher

He's is a doctor

It's is an apple

They're pencil

36- Lê Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:17

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today(Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment(Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now(Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

linh khanh linh
Xem chi tiết
Khinh Yên
3 tháng 8 2021 lúc 16:46

1 he is reading a novel at present.

Is a novel being read by john at present

2 we aren't cooking the food.

the food isn't being cooked

3 Is linh singing the song?

Is the song being sung by linh?

4 We are planting a tree now.

A tree is being planted know

5 They are washing the clothes

The clothes are being washed

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:50

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Hàn Thiên Tử
Xem chi tiết
๖ۣۜRᶤℵ﹏❖(๖ۣۜBảo)
5 tháng 9 2019 lúc 19:04

What did Mary take?

Who can you meet?

Who took Mary to school?

What do you want?

Who will you meet?