lý thuyết
1 đa thức nhân với đa thức
2 đa thức nhân với đa thức
Phát biểu các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- Nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- quy tắc nhân đơn thức với đa thức:Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- quy tắc nhân đa thức với đa thức:Muốn nhân một đa thưc với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Công thức:
Cho A, B, C, D là các đơn thức, ta có: A(B + C - D) = AB + AC - AD.
2. Nhắc lại các phép tính về lũy thừa:
an = a . a . a … a (a ∈ Q, n ∈ N*)
a0 = 1 (a ≠ 0)
an . am = an + m
an : am = an – m (n ≥ m)
(am)n = am . n
1) quy tắc nhân đơn thức với đa thức:Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- quy tắc nhân đa thức với đa thức:Muốn nhân một đa thưc với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức ?
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Muốn nhân một đa thức với một đa thức
Qui tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng tích với nhau
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng tích với nhau
Cùng ôn tập lại HKI Toán 8.
Phần I: Đại số.
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức.
Câu 1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức?
Câu 2: Có bao nhiêu hằng đẳng thức đáng nhớ? Viết công thức?
Câu 3: Có bao nhiêu cách phân tích đa thức thành nhân tử (không nêu cách nâng cao)?
Câu 4: Nêu quy tắc chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đơn thức?
Câu 5: Trong phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, Q(x), R(x) được gọi là gì? Bậc của R(x) có mối quan hệ gì với bậc của Q(x)?
Câu 1:
Nhân từng hạng tử của đa thức/đơn thức này cho từng hạng tử của đa thức/đơn thức kia. Sau đó, thu gọn lại ta được kết quả cần tìm
Câu 2:
Có 7 hằng đẳng thức. Công thức:
1: \(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)
2: \(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)
3: \(a^2-b^2=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\)
4: \(\left(a+b\right)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\)
5: \(\left(a-b\right)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\)
6: \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
7: \(a^3-b^3=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)
Nhân đa thức 1 2 xy – 1 với đa thức x3 – 2x – 6.
( 1 2 xy – 1).(x3 – 2x – 6) = 1 2 xy.(x3 – 2x – 6) + (-1).(x3 – 2x – 6)
= 1 2 xy.x3 + 1 2 xy.(-2x) + 1 2 xy.(-6) + (-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
= 1 2 x(1 + 3)y - x(1 + 1)y - 3xy - x3 + 2x + 6
= 1 2 x4y-x2 y - 3xy - x3 + 2x + 6
= 1 2 x4y - x3 - x2y - 3xy + 2x + 6
Tính (2x – 3) . (x2 – 5x + 1) bằng cách thực hiện các bước sau:
Bước 1: Nhân 2x với đa thức x2 – 5x + 1
Bước 2: Nhân (-3) với đa thức x2 – 5x + 1
Bước 3: Cộng các đa thức thu được ở hai bước trên và thu gọn
Kết quả thu được là tích của đa thức 2x – 3 với đa thức x2 – 5x + 1
Ta có:
(2x – 3) . (x2 – 5x + 1)
= 2x. (x2 – 5x + 1) + (-3). (x2 – 5x + 1)
= 2x . x2 + 2x . (-5x) + 2x . 1 + (-3).x2 + (-3).(-5x) + (-3). 1
= 2x3 + (-10x2 ) + 2x + (-3x2) + 15x + (-3)
= 2x3 + (-10x2 + -3x2) + (2x + 15x) + (-3)
1. Cho đa thức A= 4x3 + 3,5x2y2 - 3x3 - 3,5x2y2 - 7xy + 1
a) rút gọn đa thức và tìm bậc
b) thu gọn đa thức
2. Cho đa thức A= 4x3 + 3,5x2y2 - 3x3 - 3,5x2y2 + 7xy + 1
a) rút gọn đa thức và tìm bậc
b) thu gọn đa thức
*mong mn làm đầy đủ các bước ạ mik cảm ơn trước
(2x-3).(x^2-5+1) Nhân đa thức với đa thức
`(2x-3)(x^2-5+1)`
`=2x(x^2-5+1)-3(x^2-5+1)`
`= 2x*x^2+2x*(-5)+2x-[3*x^2+3*(-5)+3]`
`= 2x^3-10x+2x-(3x^2-15+3)`
`= 2x^3-10x+2x-3x^2+15-3`
`= 2x^3-3x^2-8x+12`
(3x-1).(x+4)-3x.(x-1)
nhân đa thức với đa thức
Giải biểu thức nhân đa thức với đa thức:
(x + 1).(x + 3)
\(=x^2+4x+3\)
\(+HT\)