minh chứng 1
Circle the letter A, B, C or D in front of the correct word or phrase to fill in the blank (...). 1. He ....................................................... his project yet.A. has finish                            B. has finished                        C. hasn’t finished       D. finished2. When Hoa .............................................., the phone rang.A. ate                     B. was eating                                      C. eats                                  D. was eatenFi...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
ツhuy❤hoàng♚
Xem chi tiết
Thụy An
7 tháng 12 2021 lúc 21:00

born 

actor

starred

different

never

Cù Đức Anh
7 tháng 12 2021 lúc 21:01

1. B

2. C

3. D

4. C

5. B

Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
_chill
26 tháng 3 2022 lúc 21:17

Question 23: A. the              B. it                                         C. here                       D. there

Question 24: A. caused       B. have caused                      C. will cause     D. would cause

Question 25: A. people health                                            B. people of health  

C. people’s health                                        D. health people

Question 26: A. More and less                                           B. More and fewer              

C. Fewer and fewer                                      D. More and more

Question 27: A. down          B. up                                       C. off                          D. out

Yuu~chan
Xem chi tiết
Hương Vy
28 tháng 10 2021 lúc 19:43

1 C

2 D

3 A

4 C

5 B

6 D

7 A

8 D

9 B

10 D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2018 lúc 2:04

Đáp án D

Giải thích:

generous (adj): hào phóng (có ý nghĩa trái với “mean”: keo kiệt)

A. hospitable: hiếu khách

B. honest: chân thật

C. kind: tốt bụng

D. mean: keo kiệt

Dịch nghĩa: Ông Brown là người đàn ông rất hào phóng. Ông đã dành gần hết tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2018 lúc 7:08

Đáp án là D. mean: keo kiệt >< generous: hào phóng

Nghĩa các từ còn lại: hospitable: hiếu khách; kind: tốt bụng; honest: thật thà

nguyễn quỳnh anh
Xem chi tiết
Khinh Yên
28 tháng 7 2021 lúc 18:21

17. A:at       B:of                      C:in             D:for

18. A:meet   B:to meeting         C:meeting    D:to meet

19. A:play   B:get                     C:perform   D:help

20. A:her     B:his                     C:them        D:us

21. A:attention      B:attend      C:attending D:attended

Hồ Ngọc Bảo Nam
28 tháng 7 2021 lúc 18:34

17.    A. at               B. of               C. in               D. for

18.   A. meet          B. to meeting  C. meeting    D. to meet

19.   A. play           B. get              C. perform     D. help

20.   A. her             B. his              C. them         D. us

21.   A. attention    B. attend         C. attending  D. attended

Lưu Quang Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
9 tháng 3 2022 lúc 20:19

1A
2C
3D
4A

Dang Khoa ~xh
9 tháng 3 2022 lúc 20:20

1. A

2. C

3. D

4. A

Minh Nhật Dương
9 tháng 3 2022 lúc 20:20

1.A

2.C

3.B(ko chắc lém)

4.A

Vu Huy Hoang
Xem chi tiết
Bagel
1 tháng 3 2023 lúc 21:18

1c

2c

3d

4b

5d

6a

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2018 lúc 2:43

Đáp án là D.

putting his foot in his mouth: lỡ lời

A. nói trực tiếp

B. gây ra lỗi lầm

C. làm các thứ sai trật tự

D. nói điều gì đó tự làm cho mình bối rối

=>putting his foot in his mouth = saying embarrassing things

Câu này dịch như sau: Mỗi lần anh ấy mở miệng ra, anh ấy ngay lập tức hối tiếc về điều mình đã nói. Anh ấy luôn lỡ lời