Cho đa thức
A(x)=12x3+2ax+a2
B(x)=2x2-|2a+3|x+a2
Tìm a biết A(1)=B(-2)
Tìm nghiệm của đa thức :
a) A(x) = a2 + 5x
b) B(x) = x2 - x/2
c) C(x) = 2x2 + 4
d) D(x) = 3x4 + 7
b, Đặt \(B\left(x\right)=x^2-\dfrac{x}{2}=x\left(x-\dfrac{1}{2}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=0;x=\dfrac{1}{2}\)Vậy nghiệm đa thức B(x) là x = 0 ; x = 1/2
c, Đặt \(C\left(x\right)=2x^2+4=2\left(x^2+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2\ne0\\x^2=-2\left(voli\right)\end{matrix}\right.\)Vậy đa thức C(x) vô nghiệm
d, Đặt \(D\left(x\right)=3x^4+7=0\Leftrightarrow x^4=-\dfrac{7}{3}\left(voli\right)\)
Vậy đa thức D(x) vô nghiệm
Cho đa thức A(x) = \(x^2-2ax+2a^2+b^2-5=0\) có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P =(a+1)(b+1)
Đa thức có nghiệm \(\Rightarrow\Delta'=a^2-\left(2a^2+b^2-5\right)\ge0\)
\(\Rightarrow a^2+b^2\le5\)
\(P=\left(a+1\right)\left(b+1\right)=ab+a+b+1=\dfrac{\left(a+b\right)^2-\left(a^2+b^2\right)}{2}+a+b+1\)
\(P\ge\dfrac{\left(a+b\right)^2-5}{2}+a+b+1=\dfrac{1}{2}\left(a+b+1\right)^2-2\ge-2\)
\(P_{min}=-2\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}a^2+b^2=5\\a+b+1=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(a;b\right)=\left(2;-1\right);\left(-1;2\right)\)
Cho biết a và b là các số thực thay đổi sao cho đa thức A(x) = x^2-2ax+2a^2+b^2 - 5 có nghiệm. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(a+1)(b+1)
Để phương trình có nghiệm thì :
\(\Delta_x=a^2-\left(2a^2+b^2-5\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2\le5\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2\le5+2ab\)
\(\Leftrightarrow ab\ge\frac{\left(a+b\right)^2-5}{2}\)
Ta có :
\(P=\left(a+1\right)\left(b+1\right)=ab+a+b+1\)
\(\ge\frac{\left(a+b\right)^2-5}{2}+\left(a+b\right)+1=\frac{1}{2}\left(a+b+1\right)^2-2\ge-2\)
Dấu " = " xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}a=-2\\b=1\end{cases}}\)
Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
a) Ta có: \(\dfrac{P}{x+2}=\dfrac{x^2+5x+6}{x^2+4x+4}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{P}{x+2}=\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{x+3}{x+2}\)
hay P=x+3
b) Ta có: \(\dfrac{\left(a+1\right)^2}{P}=\dfrac{a+1}{a-1}\)
\(\Leftrightarrow P=\left(a+1\right)\left(a-1\right)\)
\(\Leftrightarrow P=a^2-1\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 ( x - 3 ) 2 - ( x - 3 ) 2 - x 2 +1;
b) x 3 - 2 x 2 + 4x - 8;
c) ( x + y ) 3 - ( x - y ) 3 ;
d) 2 a 2 (x + y + z) - 4ab (x + y + z) + 2 b 2 (x + y + z).
a) (x - 1)(x + l)(x - 2)(x - 4). b) (x - 2)( x 2 + 4).
c) 2y(3 x 2 + y 2 ). d) 2(x + y + z) ( a - b ) 2 .
a. \(x^2\left(x-3\right)^2-\left(x-3\right)^2-x^2+1\)
\(=\left(x-3\right)^2\left(x^2-1\right)-\left(x^2-1\right)\)
\(=\left[\left(x-3\right)^2-1\right]\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-3+1\right)\left(x-3-1\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-4\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
b. \(x^3-2x^2+4x-8\)
\(=\left(x^3+4x\right)-\left(2x^2+8\right)\)
\(=x\left(x^2+4\right)-2\left(x^2+4\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+4\right)\)
c. \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=\left(x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\right)-\left(x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\right)\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
\(=2y\left(3x^2+y^2\right)\)
d. \(2a^2\left(x+y+z\right)-4ab\left(x+y+z\right)+2b^2\left(x+y+z\right)\)
\(=\left(2a^2-4ab+2b^2\right)\left(x+y+z\right)\)
\(=2\left(a^2-2ab+b^2\right)\left(x+y+z\right)\)
\(=2\left(a-b\right)^2\left(x+y+z\right)\)
1.Viết biểu thúc sau dưới dạng bình phương của một tổng: 2xy2+x2y4+1 2 Tính giá trị của biểu thức sau: a) x2-y2 tại x= 87 và y=13 b)x3-3x2+3x-1 tại x=101 c) x3+9x2+27x+27 tại x=97 3. Chứng minh rằng: a) (a+b)(a2-ab+b2)+(a-b)(a2+ab+b2)=2a3 b) a3+b3=(a+b)[(a-b)2+ab] 4.Chứng tỏ rằng: a) x2-6x+10>0 với mọi x b) 4x-x2-5<0 với mọi x 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: a) P=x2-2x+5 b)Q=2x2-6x c) M=x2+y2-x+6y+10 6.Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: a) A=4x-x2+3 b) B=x-x2 c)N=2x-2x2-5 7.Rút gọn các biểu thức sau: a)A=(3x+1)2-2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)2 b)B=(a+b+c)2+(a-b+c)2-2(b-c)2 c)D= (a+b+c)2+(a-b-c)2+(b-c-a)2+(c-a-b)2 8. a) Tìm GTNN của A= 4/5+│2x-3│ b) Tìm GTLN của B=1/2(x-1)2+3 9.Cho a+b+c=0 C/m: a3+b3+c3= 3abc Câu hỏi tương tự Đọc thêm
MK KO BT MK MỚI HO C LỚP 6
AI HỌC LỚP 6 CHO MK XIN
Cho đa thức A = x4 + x3 – 2x – 2
a) Tìm đa thức B sao cho A + B = x3 + 3x + 1
b) Tìm đa thức C sao cho A – C = x5
c) Tìm đa thức D biết rằng D = (2x2 – 3) . A
d) Tìm đa thức P sao cho A = (x+1) . P
e) Có hay không một đa thức Q sao cho A = (x2 + 1) . Q?
a) Ta có:
B = (A + B) – A
= (x3 + 3x + 1) – (x4 + x3 – 2x – 2)
= x3 + 3x + 1 – x4 - x3 + 2x + 2
= – x4 + (x3 – x3) + (3x + 2x) + (1 + 2)
= – x4 + 5x + 3.
b) C = A - (A – C)
= x4 + x3 – 2x – 2 – x5
= – x5 + x4 + x3 – 2x – 2.
c) D = (2x2 – 3) . A
= (2x2 – 3) . (x4 + x3 – 2x – 2)
= 2x2 . (x4 + x3 – 2x – 2) + (-3) .(x4 + x3 – 2x – 2)
= 2x2 . x4 + 2x2 . x3 + 2x2 . (-2x) + 2x2 . (-2) + (-3). x4 + (-3) . x3 + (-3). (-2x) + (-3). (-2)
= 2x6 + 2x5 – 4x3 – 4x2 – 3x4 – 3x3 + 6x + 6
= 2x6 + 2x5 – 3x4 + (-4x3 – 3x3) – 4x2+ 6x + 6
= 2x6 + 2x5 – 3x4 – 7x3 – 4x2+ 6x + 6.
d) P = A : (x+1) = (x4 + x3 – 2x – 2) : (x + 1)

Vậy P = x3 - 2
e) Q = A : (x2 + 1)
Nếu A chia cho đa thức x2 + 1 không dư thì có một đa thức Q thỏa mãn
Ta thực hiện phép chia (x4 + x3 – 2x – 2) : (x2 + 1)

Do phép chia có dư nên không tồn tại đa thức Q thỏa mãn
bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a, (xy-1)2+ (x+y)2
b, a2+2a2+2a+1
c, (1+2a).(1-2a)-a.(a+2).(a-2)
d, a2+b2-a2b2+ab-a-b
e, xy.(x+y)-yz.(y+z)+xz(x-z)
f, xyz-(xy+yz+zx)+(x+y+z)-1
giúp em với ạ ! em đang cần gấp
\(a,=\left(xy-1-x-y\right)\left(xy-1+x+y\right)\\ b,Sửa:a^3+2a^2+2a+1\\ =a^3+a^2+a^2+a+a+1=\left(a+1\right)\left(a^2+a+1\right)\\ c,=1-4a^2-a\left(a^2-4\right)=1-4a^2-a^3+4a\\ =\left(1-a\right)\left(1+a+a^2\right)+4a\left(1-a\right)\\ =\left(1-a\right)\left(1+5a+a^2\right)\\ d,=\left(a^2-a^2b^2\right)+\left(b^2-b\right)+\left(ab-a\right)\\ =a^2\left(1-b\right)\left(1+b\right)+b\left(b-1\right)+a\left(b-1\right)\\ =\left(b-1\right)\left(-a^2-ab+b+a\right)\\ =\left(b-1\right)\left(b-1\right)\left(a+b\right)\left(1-a\right)\)
\(e,=x^2y+xy^2-yz\left(y+z\right)+x^2z-xz^2\\ =\left(x^2y+x^2z\right)+\left(xy^2-xz^2\right)-yz\left(y+z\right)\\ =x^2\left(y+z\right)+x\left(y-z\right)\left(y+z\right)-yz\left(y+z\right)\\ =\left(y+z\right)\left(x^2+xy-xz-yz\right)\\ =\left(y+z\right)\left(x+y\right)\left(x-z\right)\)
\(f,=xyz-xy-yz-xz+x+y+z-1\\ =xy\left(z-1\right)-y\left(z-1\right)-x\left(z-1\right)+\left(x-1\right)\\ =\left(z-1\right)\left(xy-y-x+1\right)=\left(z-1\right)\left(x-1\right)\left(y-1\right)\)
Tìm các hệ số a, b và c biết:
a) Đa thức x 3 +2ax + b chia hết cho đa thức x - 1 còn khi chia cho đa thức x + 2 được dư là 3.
b) Đa thức a x 3 + b x 2 + c khi chia cho đa thức x dư - 3 còn khi chia cho đa thức x 2 - 4 được dư là 4x - 11.