chọn từ có phát âm khác ( nhớ ghi phát âm ra )
watched needed wanted dedicated
Chọn từ có phát âm khác :
1. A. breathe B. think C. breath D. thin
2. A. needed B. wanted C. played D. repeated
3. A. climb B. life C. high D. slim
Chọn từ có phát âm khác :
1. A. breathe B. think C. breath D. thin
2. A. needed B. wanted C. played D. repeated
3. A. climb B. life C. high D. slim
Chọn từ có phát âm khác :
1. A. breathe B. think C. breath D. thin
2. A. needed B. wanted C. played D. repeated
3. A. climb B. life C. high D. slim
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. destroy 2. A. mistake | B. attend B. listen | C. visit C. doctor | D. receive D. happen |
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.
2. Last night, my brother ( play) ______________ football with my father.
3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.
4. Nam (buy) _______________ a new car for 2 weeks.
5. Men used to( bread)_________________ winner of the family.
6. When I came home from work yesterday, my father (cook) _______________ dinner.
7. I wish I (can) _________ speak English fluently.
8. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the market last night.
II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
1. My best friends often play tennis _______ Sundays.
A. at B. on C. for D. in
2. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation
A. on B. down C. up D.in
3. Do you need any help ?
A. No. Thank you C. I’m afraid I’m busy now.
B. What can I do for you D. Let me help you
4. I invited her to join our trip to Trang An, but she ______ down my invitation.
A. passed B. sat C. turned D.closed
5. English _______ all over the world.
A. is spoken B. are spoken C. speak D. spoke
6. My grandmother lives with my uncle in the country. I visit her.........
A. one the month B. one time a month C once a month D. once in a month
7. I don't know whether I can go there or not. It completely........... on the weather
A. depends B. depend C . depending D. depended
8. We used ...........................to each other when we were schoolboys.
A. to write B. write C. writing D. wrote
9. In my country English is a compulsory subject............... secondary schools
A. at B. on C. to D. of
0. I sometimes go with my mother to pagodas ......................for health
A to pray B. pray C . praying D. prayed
11. I am looking forward to meeting Lan tonight. This will be the first time I.......her since she came back from abroad.
A see B. will see C. have seen D. saw
12. Every night for the last two years, he...........in this restaurant.
A. works B. is working C, has worked D. was working
13. At 9 o'clock he................a letter to the Minister of Education and Training, but he didn't finish it.
A. wrote B. was writing C. has written D. had written
14. Her parents never .............her to go out alone at night when they lived in the city.
A. made B. let C. agreed D. allowed
15. We moved to the city but there ............nothing interesting to do there.
A is B. are C. Was D. were
chọn từ có phát âm khác
Waited , needed , erased , ended
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
33
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. developed B. watched C. posted D. walked
2. A. appear B. ready C. heavy D. health
3. A. soil B. correspond C. secret D. island
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. family B. disaster C. buffalo D. several
5. A. country B. cousin C. polite D. borrow
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. John __________ (walk) to school everyday?
7. Jill __________ (not write) to me for nearly one month.
8. Gorand __________ (watch) TV when his friend __________ (call).
9. Were she __________ (know) the truth, she would tell you about it.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she ______ (live) on this earth for 55 years.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. This knife is __________. It can’t cut anything. (USE)
12. Every week, there are two __________ from Ha Noi to Nha Trang. (FLY)
13. Graham hates queuing. He is very __________. (PATIENT)
14. Their office equipment needs to be __________. (MODERN)
15. The little rainfall ________ a poor crop for farmers in this village. (BODE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. She hasn’t ever been late for school, __________?
A. isn’t she B. has she C. hasn’t she D. is she
17. I want everybody to listen __________.
A. care B. careful C. careless D. carefully
18. __________ he didn’t know how to solve the problem, he asked her for help.
A. So B. Because C. Although D. However
19. Lan didn’t come to the party because she had to look __________ her younger brother.
A. at B. for C. forward D. after
20. She’s not only beautiful __________ intelligent.
A. but also B. but C. however D. yet
21. Television has been very popular __________ 1950s.
A. since B. in C. for D. during
22. “Must I take my umbrella?” – “No, you __________. It’s not going to rain”.
A. mustn’t B. needn’t C. have to D. don’t
23. Mary: “You look great in this new dress!” – Daisy: “__________”.
A. With pleasure B. Not at all C. I’m glad you like it D. Don’t say anything about it
24. His car is expensive. __________ is cheap.
A. My B. Me C. Mine D. I
25. Jane gets good mark, __________ her family.
A. that pleases B. which pleases C. that please D. pleases
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. “Do you have many friends?” she said to me.à She asked me ________________________________.
42. The librarian arranges the books into sections.à The books __________________________________.
43. Does Nam spend most of his free time playing computer games?à Does it take __________________.
44. Work hard or you will fail the exam.à If you _____________________________________________.
45. You can use it as long as you like, and it won’t wear out.à No matter __________________________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. The sounds from a vacuum cleaner can result in permanent hearing loss. (LEAD)
47. The thick fog prevented me from driving to work. (MADE)
48. Nick hasn’t been to Vietnam before. (TIME)
49. Mr. Lam teaches English. Mr Hai teaches Math. (SUBJECT)
50. I’d rather not see him tomorrow. (WANT)
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. developed B. watched C. posted D. walked
2. A. appear B. ready C. heavy D. health
3. A. soil B. correspond C. secret D. island
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. family B. disaster C. buffalo D. several
5. A. country B. cousin C. polite D. borrow
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Does John ___walk_______ (walk) to school everyday?
7. Jill _______hasn't written___ (not write) to me for nearly one month.
8. Gorand ____was watching______ (watch) TV when his friend _____called_____ (call).
9. Were she ____knew______ (know) the truth, she would tell you about it.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she __has lived____ (live) on this earth for 55 years.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. This knife is ______useless____. It can’t cut anything. (USE)
12. Every week, there are two ___flights_______ from Ha Noi to Nha Trang. (FLY)
13. Graham hates queuing. He is very __impatient_______. (PATIENT)
14. Their office equipment needs to be ___modernized_______. (MODERN)
15. The little rainfall ___bodes_____ a poor crop for farmers in this village. (BODE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. She hasn’t ever been late for school, __________?
A. isn’t she B. has she C. hasn’t she D. is she
17. I want everybody to listen __________.
A. care B. careful C. careless D. carefully
18. __________ he didn’t know how to solve the problem, he asked her for help.
A. So B. Because C. Although D. However
19. Lan didn’t come to the party because she had to look __________ her younger brother.
A. at B. for C. forward D. after
20. She’s not only beautiful __________ intelligent.
A. but also B. but C. however D. yet
21. Television has been very popular __________ 1950s.
A. since B. in C. for D. during
22. “Must I take my umbrella?” – “No, you __________. It’s not going to rain”.
A. mustn’t B. needn’t C. have to D. don’t
23. Mary: “You look great in this new dress!” – Daisy: “__________”.
A. With pleasure B. Not at all C. I’m glad you like it D. Don’t say anything about it
24. His car is expensive. __________ is cheap.
A. My B. Me C. Mine D. I
25. Jane gets good mark, __________ her family.
A. that pleases B. which pleases C. that please D. pleases
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. “Do you have many friends?” she said to me.à She asked me ___________if I had many friends_____________________.
42. The librarian arranges the books into sections.à The books ________________are arranged into sections__________________.
43. Does Nam spend most of his free time playing computer games?à Does it take ______Nam most of his free time to play computer games?____________.
44. Work hard or you will fail the exam.à If you _______________don't work hard, you will fail the exam______________________________.
45. You can use it as long as you like, and it won’t wear out.à No matter ____________how long you use it, it won't wear out______________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. The sounds from a vacuum cleaner can result in permanent hearing loss. (LEAD)
The sound from a vacuum can lead to permanent hearing loss
47. The thick fog prevented me from driving to work. (MADE)
The thick fog made it impossible for me to drive to work
48. Nick hasn’t been to Vietnam before. (TIME)
This is the first time Nick has been to Vietnam
49. Mr. Lam teaches English. Mr Hai teaches Math. (SUBJECT)
Mr. Lam doesn't teach the same subject as Mr Hai
50. I’d rather not see him tomorrow. (WANT)
I don't want to see him tommorrow
I/ Chọn từ phát âm khác
A. watched B. Danced C. Walked D. StoppedA. Aheat B. Insteat C. Seatbelt D. Bread
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. angry
B. bad
C. flat
D. parent
Đáp án : D
“a” trong “parent” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ӕ/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. horses
B. produces
C. provinces
D. houses
Đáp án : D
“ses” trong “houses” phát âm là /ziz/, trong các từ còn lại phát âm là /siz/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. book
B. full
C. cook
D. pollute
Đáp án : D
“u” trong “ pollute” phát âm là /u:/, các âm “u”, “oo” trong các từ còn lại phát âm là / ʊ/