Tính giá trị của các biểu thức sau: √(2+√3)² ; √(3-√2)²
Tính giá trị của các biểu thức sau: 3√25 - √36 - 2√16
\(3\sqrt{25}-\sqrt{36}-2\sqrt{16}=\sqrt{225}-\sqrt{36}-\sqrt{64}=15-6-8=1\)
`3\sqrt{25}-\sqrt{36}-2\sqrt{16}`
`=3\sqrt{5^2}-\sqrt{6^2}-2\sqrt{4^2}`
`=3.5-6-2.4=15-6-8=1`
tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm
a) x2+5x
b) 3(2x+3) (3x-5)
bài 2. tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị dương
a)2y2-4y
b) 5(3y+1) (4y-3)
Bài 1:
a: \(x^2+5x=x\left(x+5\right)\)
Để biểu thức này âm thì \(x\left(x+5\right)< 0\)
hay -5<x<0
b: \(3\left(2x+3\right)\left(3x-5\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{3}{2}< x< \dfrac{5}{3}\)
Bài 2:
a: \(2y^2-4y>0\)
\(\Leftrightarrow y\left(y-2\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y>2\\y< 0\end{matrix}\right.\)
b: \(5\left(3y+1\right)\left(4y-3\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y>\dfrac{3}{4}\\y< -\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2√3+√(3-2)² ; b) √(√3-1)²+√(√3-2)² ; c) √(√3-2)²+√(2-√3)²
a: \(=2\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=2+\sqrt{3}\)
b: \(=\sqrt{3}-1+2-\sqrt{3}=1\)
c: \(=2-\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=4-2\sqrt{3}\)
Tính giá trị của các biểu thức sau với |a|=1,5; b= -0,75
N= a : 2 - 2 : b
P=(-2) : a2 - b.2/3
Chú ý: Mỗi biểu thức có hai giá trị
N=a:2-2:b
N=1,5:2-2:(-0,75)
N=0,75-2:0.75.(-1)
N=0,75-2.(-1):0,75
N=0,75-(-2):0,75
N=0,75+2:0,75
N=75/100+200/75
N=75/100+8/3
N=41/12
hoặc N=(-1,5):2-2:(-0,75)
N=(-0,75)-2.(-1):0,75
N=(-0,75)+2:0,75
N=(-75/100)+200/75
N=(-3/4)+8/3
N=23/12
P=(-2):a2-b.2/3
P=(-2):1,5.1,5-(-0,75).2/3
P=(-0,75).1,5-(-0,75).2/3
P=(-0,75)(1,5-2/3)
P=(-0,75).5/6
P=5/8
Tính theo hai cách giá trị của các biểu thức sau
E = 5,5.(2 – 3,6)
F = - 3,1.(3 – 5,7)
E = 5,5.(2 – 3,6) = 5,5.(-1,6) = -8,8
E = 5,5.(2 – 3,6) = 5,5.2 – 5,5.3,6 = 11 – 19,8 = -8,8
F = - 3,1.(3 – 5,7) = -3,1.(-2,7) = 8,37
F = - 3,1.(3 – 5,7) = -3,1.3 + 3,1. 5,7= -9,3 + 17,67 = 8,37
Tính giá trị của các biểu thức sau:
1. \(2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 2.7,2} \right) + 4,2:2\)
2. \(2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\)
1,
\(\begin{array}{l}2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 2.7,2} \right) + 4,2:2\\ = 2,5.\left( {4,1 - 3 - 2,5 + 14,4} \right) + 4,2:2\\ = 2,5.\left( {1,1 - 2,5 + 14,4} \right) + 2,1\\ = 2,5.\left( { - 1,4 + 14,4} \right) + 2,1\\ = 2,5.13 + 2,1\\ = 32,5 + 2,1\\ = 34,6\end{array}\)
2,
Cách 1:
\(\begin{array}{l}2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\\ = 11,44 + 12,56 - 30,05 + 9\\ = \left( {11,44 + 12,56} \right) + \left( { - 30,05 + 9} \right)\\ = 24 + \left( { - 21,05} \right)\\ = 24 - 21,05\\ = 2,95\end{array}\)
Cách 2:
\(\begin{array}{l}2,86.4 + 3,14.4 - 6,01.5 + {3^2}\\ = 4.(2,86+3,14) - 30,05 + 9\\ = 4.6 + \left( { - 30,05 + 9} \right)\\ = 24 + \left( { - 21,05} \right)\\ = 24 - 21,05\\ = 2,95\end{array}\)
1. Tính Giá trị nhỏ nhất của biểu thứ (x+1)(x+2)(x+3)(x+6)+2010
2. Phân tích đa thức thành nhân tử (x-2)(x-4)(x-6)(x-8) +15
3. Tính giá trị biểu thức sau: x^2 +y= y^2 +x. tính giá trị của biểu thức sau A= (x^2 +y^2 +xy) : (xy-1)
bbgfhfygfdsdty64562gdfhgvfhgfhhhhh
\hvhhhggybhbghhguyg
1. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị lớn nhất
a. A=1/7-x b.B=27-2x/12-X
2.Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất
a. A=1/x-3 b. B= 7-x/x-5 c. C= 5x-19/x-4
3.Tìm giá trị nhỏ nhất của các biếu thức sau
a. A=x^4+3x^2 +2 b. B=(x^4+5)^2 c. C=(x-1)^2+(y+2)^2
4.Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a. A=5-3(2x-1)^2 b.B=1/2(x-1)^2+3 c. C=x^2+8/x^2+2
a)Tính giá trị của các biểu thức sau :
A=3+32 +33 +34 +...+3100
b)Tính giá trị biểu thức B=x2 +2xy2 -3xy-2 tại x=2 và giá trị tuyệt đối của y=3