a: \(=2\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=2+\sqrt{3}\)
b: \(=\sqrt{3}-1+2-\sqrt{3}=1\)
c: \(=2-\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=4-2\sqrt{3}\)
a: \(=2\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=2+\sqrt{3}\)
b: \(=\sqrt{3}-1+2-\sqrt{3}=1\)
c: \(=2-\sqrt{3}+2-\sqrt{3}=4-2\sqrt{3}\)
Tính giá trị của các biểu thức sau: √(2+√3)² ; √(3-√2)²
a) Cho a,b,c ∈ R thỏa mãn a+b+c = 0 và \(a^2+b^2+c^2\)=1. Tính giá trị của biểu thức S= \(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\)
b) Cho đa thức bậc hai P(x) thỏa mãn P(1)=1, P(3)=3, P(7)=31. Tính giá trị của P(10)
tính chính xác các giá trị biểu thức sau A= (1^3 * 2^3) : 3 + (2^3 * 3^3) : 5 + (3^3 * 4^3) : 7 +...+(99^3*100^3) : 199
Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+1}{2x+3}\) và biểu thức B = \(\dfrac{2x+3}{x+1}+\dfrac{x+2}{x+3}\)
a. Tìm điều kiện xác định của A và B
b. Tính giá trị của A tại x = -1 và giá trị của B tại x = -\(\dfrac{2}{3}\)
(Chuyên Toán HN 2016) Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn a^3 + b^3 + c^3 = 3abc và abc khác 0. Tính giá trị của biểu thức: P = a.b^2/(a^2 + b^2 - c^2) + b.c^2/(b^2 + c^2 - a^2) + c.a^2/(c^2 + a^2 - b^2)
cho biểu thức: A=\(\dfrac{x^2+x-2}{x},B=\dfrac{x-1}{x+1}+\dfrac{3x-x^2}{x^2-1}\)
a)tính giá trị biểu thức với A=3
b)rút gọn biểu thức B
c)tìm giá trị của x để biểu thức P=A.B đạt giá trị nhỏ nhất
Tính các giá trị của biểu thức sau với |a|= 1,5 ; b= -0,75
M= a + 2ab - b
N=a : 2 - 2 :b
P= (-2) : a2 - b. 2/3
Chú ý: Tính mỗi biểu thức có hai giá trị
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên