Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. Các elelctron dịch chuyển có hướng
B. Các điện tích dịch chuyển có hướng
C. Các electron tự do dịch chuyển có hướng
D. Các điện tích dịch chuyển tự do
dòng điện trong kim loại là dòng :
a các electron dịch chuyển có hướng b các điện tích dịch chuyển có hướng
c các electron tự do dịch chuyển có hướng d các điện tích dịch chuyển có hướng
Ghép mỗi cụm từ ở cột bên trái với một đoạn câu ở cột bên phải để được một câu hoàn chỉnh, có nội dung đúng.
1. Chất cách điện 2. Dòng điện 3. Chất dẫn điện 4. Dòng điện trong kim loại |
a. là do điện tích dịch chuyển có hướng. b. cho các điện tích dịch chuyển có hướng. c. không cho các điện tích dịch chuyển có hướng. d. là do các nguyên tử dịch chuyển có hướng. e. là do các electron tự do dịch chuyển có hướng |
Dòng điện trong kim loại là *
4 điểm
dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
dòng các electron dịch chuyển có hướng.
dòng các điện tích dịch chuyển quanh hạt nhân.
dòng các điện tích dịch chuyển xung quanh nguyên tử.
Nam châm điện hoạt động là do tác dụng nào dưới đây? *
4 điểm
Tác dụng nhiệt của dòng điện
Tác dụng hút và đẩy của các vật bị nhiễm điện.
Tác dụng hóa học của dòng điện.
Tác dụng từ của dòng điện.
Chọn câu nhận xét không đúng? *
4 điểm
Hiệu điện thế giữa hai đầu của một đèn càng lớn thì số chỉ của ampe kế đo cường độ dòng điện đi qua bóng đèn đó càng lớn.
Vôn kế dùng để đo hiệu điện thế. Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn (V).
Dòng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng nhỏ.
Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện. Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe.
Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai? *
4 điểm
3,5A = 3500mA
7,5A = 7500mA
250mA = 2,5A
450mA = 0,45A
Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào dây tóc của đèn sẽ đứt? *
4 điểm
110V
220V
200V
300V
Để đo hiệu điện thế gần 300mV, ta nên chọn vôn kế có giới hạn đo nào sau đây? *
4 điểm
40V
3,5V
400mV
10V.
Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện ? *
4 điểm
Phơi quần áo trên dây điện.
Chơi thả diều gần đường dây điện.
Sửa chữa điện khi chưa kéo cầu dao ngắt điện.
Làm thí nghiệm với nguồn điện là pin.
Dụng cụ đo hiệu điện thế là *
4 điểm
ampe kế
lực kế
cân
vôn kế
Số chỉ của kim chỉ thị 1 và 2 trên vôn kế cho ở hình vẽ là *
4 điểm
1,5A và 6A
1,5A và 7A
1,5A và 8A.
2A và 7A.
Trường hợp nào sau đây không có hiệu điện thế? *
4 điểm
Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
Giữa hai cực của một pin còn mới để trên bàn.
Giữa hai cực của một ácquy trong mạch kín thắp sáng bóng đèn.
Giữa hai đầu một bóng đèn khi chưa mắc nó vào mạch điện.
Dụng cụ nào dưới đây chứng tỏ dòng điện chạy qua nó có thể làm vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao và phát sáng? *
4 điểm
Bóng đèn neon
Bóng đèn sợi đốt.
Bóng đèn bút thử điện.
Máy thu thanh.
Phát biểu nào dưới đây sai? *
4 điểm
Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện.
Tác dụng hóa học của dòng điện là cơ sở của phương pháp mạ điện.
Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng từ của dòng điện.
Bóng đèn bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dòng điện
Dòng điện trong kim loại là *
4 điểm
dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
dòng các electron dịch chuyển có hướng.
dòng các điện tích dịch chuyển quanh hạt nhân.
dòng các điện tích dịch chuyển xung quanh nguyên tử.
Nam châm điện hoạt động là do tác dụng nào dưới đây? *
4 điểm
Tác dụng nhiệt của dòng điện
Tác dụng hút và đẩy của các vật bị nhiễm điện.
Tác dụng hóa học của dòng điện.
Tác dụng từ của dòng điện.
Chọn câu nhận xét không đúng? *
4 điểm
Hiệu điện thế giữa hai đầu của một đèn càng lớn thì số chỉ của ampe kế đo cường độ dòng điện đi qua bóng đèn đó càng lớn.
Vôn kế dùng để đo hiệu điện thế. Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn (V).
Dòng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng nhỏ.
Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện. Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe.
Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai? *
4 điểm
3,5A = 3500mA
7,5A = 7500mA
250mA = 2,5A
450mA = 0,45A
Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào dây tóc của đèn sẽ đứt? *
4 điểm
110V
220V
200V
300V
Để đo hiệu điện thế gần 300mV, ta nên chọn vôn kế có giới hạn đo nào sau đây? *
4 điểm
40V
3,5V
400mV
10V.
Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện ? *
4 điểm
Phơi quần áo trên dây điện.
Chơi thả diều gần đường dây điện.
Sửa chữa điện khi chưa kéo cầu dao ngắt điện.
Làm thí nghiệm với nguồn điện là pin.
Dụng cụ đo hiệu điện thế là *
4 điểm
ampe kế
lực kế
cân
vôn kế
Số chỉ của kim chỉ thị 1 và 2 trên vôn kế cho ở hình vẽ là *
4 điểm
1,5A và 6A
1,5A và 7A
1,5A và 8A.
2A và 7A.
Trường hợp nào sau đây không có hiệu điện thế? *
4 điểm
Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
Giữa hai cực của một pin còn mới để trên bàn.
Giữa hai cực của một ácquy trong mạch kín thắp sáng bóng đèn.
Giữa hai đầu một bóng đèn khi chưa mắc nó vào mạch điện.
Dụng cụ nào dưới đây chứng tỏ dòng điện chạy qua nó có thể làm vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao và phát sáng? *
4 điểm
Bóng đèn neon
Bóng đèn sợi đốt.
Bóng đèn bút thử điện.
Máy thu thanh.
Phát biểu nào dưới đây sai? *
4 điểm
Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện.
Tác dụng hóa học của dòng điện là cơ sở của phương pháp mạ điện.
Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng từ của dòng điện.
Bóng đèn bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dòng điện
Dòng điện trong kim loại là gì?
A. Là dòng chất điện tương tự như chất lỏng dịch chuyển có hướng.
B. Là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng.
C. Là dòng các hạt nhân nguyên tử kim loại dịch chuyển có hướng.
D. Là dòng các nguyên tử kim loại dịch chuyển có hướng
Đáp án: B
Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng
Câu 3: Dòng điện trong kim loại là
A. dòng chất điện tương tự như chất lỏng dịch chuyển có hướng.
B. dòng các điện tích bất kì dịch chuyển có hướng.
C. dòng các hạt nhân nguyên tử kim loại dịch chuyển có hướng.
D. dòng các êle trôn tự do dịch chuyển có hướng.
Câu 4: Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây.
A. Rađiô đang nói B. Quạt điện đang chạy liên tục
C. Thước nhựa dang bị nhiễm điện D. Bóng đèn điện đang sáng
Câu 5: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Hút các vụn giấy B. Làm tê liệt dây thần kinh
C. Làm quay kim nam châm D. Làm nóng dây dẫn
Câu 7: Trường hợp nào có thể nghe rõ tiếng vang:
A. Nghe đài C. Phát thanh viên đọc bản tin trong phòng thu thanh
B. Nói to trang hang động lớn D. Tiến ồn của HS trong lớp học
Câu 8: Êlectrôn tự do có trong vật nào dưới đây.
A. Mảnh nhựa B. Mảnh ni lông C. Mảnh nhôm D. Mảnh giấy
Câu 9: Dụng cụ nào không phải là nguồn điện
A. Pin B. Ác quy C. Đinamo lắp ở xe đạp D. Nồi cơm điện
Câu 10: Không có Êlectrôn tự do có trong vật nào dưới đây.
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây đồng
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn dây nhôm.
Câu 11: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện
A. Thanh thuỷ tinh B. Một thanh gỗ khô
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì.
Câu 12: Cần cẩu dùng nam châm điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
C. Làm nóng các vật D. Tác dụng từ
Câu 13: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp B. Mặt gương
C. Tấm gỗ D. Đệm cao su
Câu 3: Dòng điện trong kim loại là
A. dòng chất điện tương tự như chất lỏng dịch chuyển có hướng.
B. dòng các điện tích bất kì dịch chuyển có hướng.
C. dòng các hạt nhân nguyên tử kim loại dịch chuyển có hướng.
D. dòng các êle trôn tự do dịch chuyển có hướng.
Câu 4: Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây.
A. Rađiô đang nói B. Quạt điện đang chạy liên tục
C. Thước nhựa dang bị nhiễm điện D. Bóng đèn điện đang sáng
Câu 5: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Hút các vụn giấy B. Làm tê liệt dây thần kinh
C. Làm quay kim nam châm D. Làm nóng dây dẫn
Câu 7: Trường hợp nào có thể nghe rõ tiếng vang:
A. Nghe đài C. Phát thanh viên đọc bản tin trong phòng thu thanh
B. Nói to trang hang động lớn D. Tiến ồn của HS trong lớp học
Câu 8: Êlectrôn tự do có trong vật nào dưới đây.
A. Mảnh nhựa B. Mảnh ni lông C. Mảnh nhôm D. Mảnh giấy
Câu 9: Dụng cụ nào không phải là nguồn điện
A. Pin B. Ác quy C. Đinamo lắp ở xe đạp D. Nồi cơm điện
Câu 10: Không có Êlectrôn tự do có trong vật nào dưới đây.
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây đồng
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn dây nhôm.
Câu 11: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện
A. Thanh thuỷ tinh B. Một thanh gỗ khô
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì.
Câu 12: Cần cẩu dùng nam châm điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
C. Làm nóng các vật D. Tác dụng từ
Câu 13: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp B. Mặt gương
C. Tấm gỗ D. Đệm cao su
\(3.D\) \(4.C\) \(5.A\) \(\text{6.Không có trong đề;-;}\) \(7.B\) \(8.C\) \(9.D\) \(10.C\)
\(11.D\) \(2.D\) \(13.C\)
Dòng điện trong kim loại thực chất là *
dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
dòng các êlectron dịch chuyển có hướng.
sự dịch chuyển có có hướng của các hạt mang điện tích dương.
dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
dòng các êlectron dịch chuyển có hướng.
Câu 6. Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích chuyển động có hướng
B. Dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng
C. Dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyển động có hướng
D. Các câu trên đều đúng
Dòng điện trong các dây dẫn kim loại là dòng electron tự do dịch chuyển có hướng. Các electron tự do này do đâu mà có?
A. Do các dây dẫn này bị nhiễm điện khi nhận thêm các electron.
B. Do các nguồn điện sản ra các electron và đẩy chúng dịch chuyển trong các dây dẫn.
C. Do các electron này bứt khỏi nguyên tử kim loại và chuyển động tự do trong dây dẫn.
D. Do cả 3 nguyên nhân nói trên.
Đáp án: C
Dòng điện trong các dây dẫn kim loại là dòng electron tự do dịch chuyển có hướng. Các electron tự do này do các electron này bứt khỏi nguyên tử kim loại và chuyển động tự do trong dây dẫn.
Dòng điện là A.dòng electron tự do dịch chuyển có hướng B.dòng dịch chuyển của các electron tự do C.dòng các điện tích dịch chuyển có hướng D.từ cực dương qua dây dẫn và công cụ điện trở về cực âm của nguồn điện