Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, ? + ? → CH3COONa + H2
b, ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2
c, CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + ?↑
d, ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑
Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, ? + ? → CH3COONa + H2
b, ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2
c, CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + ?↑
d, ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑
2CH3COOH+Na->CH3COONa+H2
CH3COOH+Na2CO3->CH2COONa+h2O+CO2
2CH3COOH+CaCO3->(CH3COO)2Ca+H2O+CO2
2CH3COOH+Mg->(CH3COO)2Mg+H2
a) 2CH3COOH + 2Na → CH3COONa + H2
b) 2CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
c) CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + CO2↑
d) 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Mg + H2O + CO2↑
Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, Na + CH3COOH → CH3COONa + \(\dfrac{1}{2}\)H2
b, Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O + CO2
c, 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
d, 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
Thực hiện các chuỗi phản ứng sau:
C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOC2H5 -> CH3COOH -> (CH3COO)2Mg -> (CH3COO)2Ca -> CH3COOK
C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COOC2H5 -> CH3COOH ->(CH3COO)2Cu -> CH3COONa
$C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,H^+} C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH$
$2CH_3COOH + Mg \to (CH_3COO)_2Mg + H_2$
$(CH_3COO)_2Mg + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + Mg(OH)_2$
$(CH_3COO)_2Ca + K_2CO_3 \to 2CH_3COOK + CaCO_3$
$C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,men\ rượu} 2CO_2 + 2C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O$
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH$
$2CH_3COOH + CuO \to (CH_3COO)_2Cu + H_2O$
$(CH_3COO)_2Cu + NaOH \to 2CH_3COONa + Cu(OH)_2$
câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
CH3COOH + ? ---> CH3COONA + ? + ?
Na + ? ---> C2H5ONa + ?
? + ? ---> (CH3COO)3Fe + H2O
CH3COOH + ? ---> (CH3COO)2Cu + ?
CH3COOH + ? -----> CH3COOCH3 + ?
CH3COOH + ? ---> (CH3COO)3AL + H2
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
\(2Na+2C_2H_5OH\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
\(Fe_2O_3+6CH_3COOH\rightarrow2\left(CH_3COO\right)_3Fe+3H_2O\)
\(2CH_3COOH+CuO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
\(CH_3COOH+CH_3OH\underrightarrow{H_2SO_{4\left(đ\right)},t^o}CH_3COOCH_3+H_2O\)
\(6CH_3COOH+2Al\rightarrow2\left(CH_3COO\right)_3Al+3H_2\)
Cho các chất sau đây trộn với nhau
(1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + NaHCO3
Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Chọn đáp án A
(1) CH3COONa + CO2 + H2O → Không (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 → Có
(3) CH3COOH + NaHSO4 → Có (4) CH3COOH + CaCO3 → Có
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 → Không (6) C6H5ONa + NaHCO3 → Không
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4
(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Số phản ứng không xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
(1) CH3COONa + CO2 + H2O: Không xảy ra phản ứng.
(2) ( CH 3 COO ) 2 Ca + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2 CH 3 COONa
(3) CH3COOH + NaHSO4 : Không xảy ra phản ứng.
(4) 2 CH 3 COOH + CaCO 3 → ( CH 3 COO ) 2 Ca + CO 2 + H 2 O
(5) 2 C 17 H 35 COONa + Ca ( HCO 3 ) 2 → ( C 17 H 35 COO ) 2 Ca + 2 Na HCO 3
(6) C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O → C 6 H 5 OH + NaHCO 3
(7) 2 CH 3 COONH 4 + Ca ( OH ) 2 ( CH 3 COO ) 2 Ca + 2 NH 3 + 2 H 2 O
=> Chọn đáp án A.
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4
(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Số phản ứng không xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O;
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3;
(3) CH3COOH + NaHSO4;
(4) CH3COOH + CaCO3;
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2;
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O;
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2;
Số phản ứng không xảy ra là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Chọn đáp án C
Các phản ứng không xảy ra:
(1) do H 2 C O 3 là axit yếu hơn C H 3 C O O H
(3) do cả 2 chất đều là axit
⇒ Đáp án C
Phản ứng 5 tạo kết tủa do vậy k nên dùng xà phòng trong nước cứng
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O;
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3;
(3) CH3COOH + NaHSO4;
(4) CH3COOH + CaCO3;
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2;
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O;
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2.
(8) NaHSO4 + BaCl2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 6.
B. 1, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
Hoàn thành phương trình hóa học ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có a. C2H4+...---->....+H2O b. C2H5OH+...---->....+..... C. ....+....---->CH3COONa+ H2O D. C6H6+.....---->HBr+....... E. CH3COOH+....--->(CH3COO)2Cu +..... F. C2H5OH+.....---->C2H5ONa +...... G.C6H12O6+....---->Ag + ...... H. C6H6 + .....----> C6H6Cl6 J.H2SO4 + .....----> CH3COOH + .... l.C2H6 + .....----> HCl + .... Q.CH2 = CH2 + Br2 ---->....
a, \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\) ( đk : nhiệt độ )
b, \(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\) ( Dk : Nhiệt độ kèm chất xúc tác là H2SO4 đặc )
c, \(2CH_3COOH+Na_2O\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
d, \(C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\) ( Chất xúc tác là bột Fe )
e, \(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
f, \(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\uparrow\)
g, \(C_6H_{12}O_6+Ag_2O\rightarrow C_6H_{12}O_7+2Ag\) ( đk : khí NH3 )
h, \(C_6H_6+3Cl_2\rightarrow C_6H_6Cl_6\) ( đk : Ánh sáng )
j, \(2CH_3COO+H_2SO_4\rightarrow2CH_2COOH+SO_4\)
l, \(C_2H_6+Cl_2\rightarrow HCl+C_2H_5Cl\) ( DK : AS)
q, \(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)