Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tạo thành bào tử
D. Tiếp hợp
Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tạo thành bào tử
D. Tiếp hợp
Đáp án: A
vi khuẩn có khả năng sinh sản rất nhanh bằng cách phân đôi tế bào. Trong điều kiện thuận lợi sau 12h từ 1 vi khuẩn có thể lên tới 10 triệu vi khuẩn mới – SGK 161
Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tạo thành bào tử
D. Tiếp hợp
Đáp án: A
vi khuẩn có khả năng sinh sản rất nhanh bằng cách phân đôi tế bào. Trong điều kiện thuận lợi sau 12h từ 1 vi khuẩn có thể sinh sôi tới 10 triệu vi khuẩn mới – SGK 161
Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tạo thành bào tử
D. Tiếp hợp
Đáp án A
Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức phân đôi
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
Khi nói đến các đặc điểm của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách phân đôi.
II. Sự phân chia tế bào vi khuẩn (sinh sản) có sự xuất hiện thoi phân bào.
III. Vật chất di truyền chủ yếu của vi khuẩn là ADN dạng vòng.
IV. Nấm men là vi sinh vật đã có nhân chính thức.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I, III, IV à đúng.
II à sai, Sự phân chia tế bào vi khuẩn (sinh sản) không có xuất hiện thoi phân bào. Chỉ có phân chia tế bào nhân chuẩn mới xuất hiện thoi phân bào.
Đáp án C
Khi nói đến các đặc điểm của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách phân đôi.
II. Sự phân chia tế bào vi khuẩn (sinh sản) có sự xuất hiện thoi phân bào.
III. Vật chất di truyền chủ yếu của vi khuẩn là ADN dạng vòng.
IV. Nấm men là vi sinh vật đã có nhân chính thức.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I, III, IV à đúng.
II à sai, Sự phân chia tế bào vi khuẩn (sinh sản) không có xuất hiện thoi phân bào. Chỉ có phân chia tế bào nhân chuẩn mới xuất hiện thoi phân bào.
Vậy: A đúng
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
Câu 2: Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi
B. Sinh sản bằng củ
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Sinh sản bằng hạt
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
Câu 2: Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi
B. Sinh sản bằng củ
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Sinh sản bằng hạt
Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách
A. phân đôi
B. tiếp hợp
C. nảy chồi
D. hữu tính
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn.
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn:
Phân đôi | Nảy chồi |
- Có sự phân chia vật chất di truyền trước khi màng tế bào phân chia: NST mạch vòng của chúng bám vào gấp nếp trên màng sinh chất (mesosome) làm điểm tựa để nhân đôi và phân chia về hai tế bào con. Tế bào kéo dài, thành và màng tế bào chất thắt lại, hình thành vách ngăn để phân chia tế bào chất và chất nhân về hai tế bào mới. | - Sự phân chia vật chất di truyền diễn ra sau khi màng đã có sự biến đổi: Màng tế bào phát triển về một phía hình thành ống rỗng. Sau khi chất di truyền nhân đôi, một phần tế bào chất và chất di truyền chuyển dịch vào phần cuối của ống rỗng làm phình to ống rỗng, hình thành chồi, tạo nên tế bào con. |
Trong các hình thức sinh sản sau đây, hình thức nào là sinh sản vô tính ở động vật?
1. Phân đôi.
2. Nảy chồi.
3. Sinh sản bằng bào tử.
4. Phân mảnh.
5. Trinh sản.
A. 1,3, 4, 5.
B.2, 3,4, 5
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 5.
Đáp án C
Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là : 1,2,4,5