Câu 5. lệnh đợi của Rùa đo bằng đơn vị nào?
A. giờ B. phút C. giây D. tic
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai đơn vị liền nhau trong các đơn vị đo khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
b) Hai đơn vị liền nhau trong các đơn vị đo thời gian: thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây, đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
c) 1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây, vậy 1 giờ = 3 600 giây.
d) 1 km = 1 000 m
1 m = 1 000 mm
1 kg = 1 000 g
1 $\ell $ = 1 000 ml
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta hiện nay là
A . giây B . phút C . giờ D . ngày
Mọi ng giúp mình vs
1. Đổi số đo thời gian sang đơn vị phút:
A. 1 tuần lễ 2 ngày 5 giờ 15 phút = ... phút
B. 9 ngày 15 giờ 35 phút = ... phút
C. 13 giờ 52 phút 200 giây = ... phút
a. 1 tuần lẽ 2 ngày 5 giờ 15 phút = 13275 phút
b. 9 ngày 15 giờ 35 phút = 804453 phút
c. 13 giờ 52 phút 200 giây = 835 phút 20 giây.
tk mk
Câu 24. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lưỡng chính thức ở nước ta là
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 1. Một ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Tính vận tốc của ô tô đó.
Câu 2. Một người đi bộ quãng đường 10,5km hết 2,5 giờ. Tính vận tốc của người đi bộ đó.
Câu 3. Một xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5km. Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.
Câu 4. Một vận động viên chạy 800m hết 2 phút 5 giây. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây.
Bài 1 : vận tốc của ô tô đó là : 120:2 =60 (km /h) Bài 2: vận tốc của người đi bộ đó là : 10,5 : 2,5 = 4,2 (km / h) Bai 3 : thời gian để xe máy đi được 73,5 km là : 10 giờ - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ vận tốc của xe máy đó là : 73,5 : 1,75 = 42 (km / h) Bài 4 :
đổi 2 phút 5 giây = 125 giây vận tốc chạy của vận động viên đó là : 800 : 125 = 6,4 ( m / s )
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
giúp mihf với ạ mình đang cần gấp
một ô tô đi quãng đường dài 81,9 km hết 1 giờ 45 phút. tính vận tốc của ô tô đó với đơn vị đo:
a km/giờ
b m/phút
c giây
1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
vận tốc của ô tô đó khi đi vận tốc là km/giờ :
81,9 : 1,75 = 46,8 km/giờ
81,9 km = 81900m 1 giờ 45 phút = 105 phút
vận tốc của ô tô khi đi vận tốc là m/phút :
81900 : 105 = 780 m/phút
1 giờ 45 phút = 6300 giây
vận tốc của xe máy khi đi vận tốc m/giây là :
81900 : 6300 =13 m/giây
đáp số : 46,8 km/giờ ; 780 m/phút ; 13 m/giây
Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ;
1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây
1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ;
1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ;
2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ;
3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
180 giây = ………3…… phút
4 ngày = ………96…… giờ = ………5760…… phút = ………345600…… giây
1/2 ngày = ………10…… giờ ;
1/3 ngày = ………8…… giờ
3 giờ 20 phút = ………200…… phút = ………12000…… giây
4 giờ 35 phút = ………275…… phút = ………16500…… giây
2 phút 7 giây = ………127…… giây
1/4 phút = ………15…… giây
1/5 giờ = ………12…… phút = ………720…… giây
5 ngày 13 giờ = ………133…… giờ = ………7980…… phút
4 thế kỉ = ………400…… năm ;
1/5 thế kỉ = ………20…… năm
1/25 thế kỉ = ……4… năm ;
2 thế kỉ rưỡi = ……250…… năm ;
3 thế kỉ 3 năm = ……303… năm
180 giây = ………3…… phút
4 ngày = ………96…… giờ = ………5760…… phút = ………345600…… giây
1/2 ngày = ………10…… giờ ;
1/3 ngày = ………8…… giờ
3 giờ 20 phút = ………200…… phút = ………12000…… giây
4 giờ 35 phút = ………275…… phút = ………16500…… giây
2 phút 7 giây = ………127…… giây
1/4 phút = ………15…… giây
1/5 giờ = ………12…… phút = ………720…… giây
5 ngày 13 giờ = ………133…… giờ = ………7980…… phút
4 thế kỉ = ………400…… năm ;
1/5 thế kỉ = ………20…… năm
1/25 thế kỉ = ……4… năm ;
2 thế kỉ rưỡi = ……250…… năm ;
3 thế kỉ 3 năm = ……303… năm