Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) C2H5OH+ Na b) C6H6 + O2(dư) c) CH2=CH2 + Br2 d) CH3COOH + Na2CO3 e) C2H2 + AgNO3 + NH3 g) CH3COOH + NaHCO3
I. Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1. C6H5OH + NaOH →
2. C2H2 + O2 (dư) \(\underrightarrow{t^o}\)
3. CH2=CH2 + HCl →
4. CH3COOH + NaHCO3 →
II. A là ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 2,4 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít khí H2 (ở đktc).
1. Tìm công thức phân tử của A.
2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của A.
III. Ancol X (C4H10O) có mạch phân nhánh. Khi oxi hoá bằng CuO ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y vào ông nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thấy thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại sáng bóng.
1. Xác định công thức cấu tạo của X.
2. Viết các phương trình hoá học xảy ra.
IV. Chất X có trong tinh dầu cây Quế - một vị thảo dược quý của tự nhiên. Đốt cháy hoàn toàn 1,98 gam X cần vừa đủ 3,528 lít O2 (ở đktc) thu được CO2 và 1,08 gam H2O.
1. Tìm công thức phân tử của X. Biết Mx < 150.
2. Xác định công thức cấu tạo của X. Biết X có phản ứng tráng bạc, phân tử X có vòng benzen và có cấu trúc dạng trans.
Giải giúp mình nhé. Cảm ơn các bạn.
Hoàn thành phương trình hóa học ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có a. C2H4+...---->....+H2O b. C2H5OH+...---->....+..... C. ....+....---->CH3COONa+ H2O D. C6H6+.....---->HBr+....... E. CH3COOH+....--->(CH3COO)2Cu +..... F. C2H5OH+.....---->C2H5ONa +...... G.C6H12O6+....---->Ag + ...... H. C6H6 + .....----> C6H6Cl6 J.H2SO4 + .....----> CH3COOH + .... l.C2H6 + .....----> HCl + .... Q.CH2 = CH2 + Br2 ---->....
a, \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\) ( đk : nhiệt độ )
b, \(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\) ( Dk : Nhiệt độ kèm chất xúc tác là H2SO4 đặc )
c, \(2CH_3COOH+Na_2O\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
d, \(C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\) ( Chất xúc tác là bột Fe )
e, \(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
f, \(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\uparrow\)
g, \(C_6H_{12}O_6+Ag_2O\rightarrow C_6H_{12}O_7+2Ag\) ( đk : khí NH3 )
h, \(C_6H_6+3Cl_2\rightarrow C_6H_6Cl_6\) ( đk : Ánh sáng )
j, \(2CH_3COO+H_2SO_4\rightarrow2CH_2COOH+SO_4\)
l, \(C_2H_6+Cl_2\rightarrow HCl+C_2H_5Cl\) ( DK : AS)
q, \(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
Hoàn thành phương trình hóa học sau :
1. C2H6 + Cl2 →
2. C3H6 + H2 →
3. CH2 = CH - CH3 +Br2 →
hay : C3H6 + Br2 →
4. CH3 -CH = CH2 +HBr→
5. C3H6 + O2 →
6. CH2 =CH2 + H2O →
7. n CH2 =CH2 →
8. CH ☰ CH + HCl→
hay C2H2 + HCl →
9. CH3COONa + NaOH →
10. 2CH4 →
11. CaC2 + 2H2O →
12. CH ☰ CH +H2O →
13. CH ☰ CH +AgNO3 +NH3 →
1. C2H6 + Cl2 to→C2H5Cl+HCl
2. C3H6 + H2 to→C3H8
3. CH2 = CH - CH3 +Br2 →CH2Br-CHBr-CH3
hay : C3H6 + Br2 →C3H6Br2
4. CH3 -CH = CH2 +HBr→CH3-CHBr-CH3
5. C3H6 + \(\dfrac{9}{2}\)O2 →3CO2+3H2O
6. CH2 =CH2 + H2O →CH2OH–CH3
7. n CH2 =CH2 →-(-CH2-CH2-)n-
8. CH ☰ CH + HCl→CH2=CH-Cl
hay C2H2 + HCl →C2H3Cl
9. CH3COONa + NaOH →CH4+Na2CO3
10. 2CH4 → C2H2+3H2
11. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2+C2H2
12. CH ☰ CH +H2O → CH3CHO.
13. CH ☰ CH +2AgNO3 +2NH3 →AgC ☰ CAg+2NH4NO3
Dãy gồm các chất tác dụng với phenol A)Cho,Na,dd hcl,o2,h2so4,ch3cooh B)Naoh,dd brom,Na C)cuo,mg, na2co3,c2h5oh,Naoh D)dd agno3/nh3,o2,h2
Đáp án B
\(C_6H_5OH + NaOH \to C_6H_5ONa + H_2O\\ C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2Br_3OH + 3HBr\\ 2C_6H_5OH + 2Na \to 2C_6H_5ONa + H_2\)
Dãy gồm các chất tác dụng với phenol
A)Cho,Na,dd hcl,o2,h2so4,ch3cooh
B)Naoh,dd brom,Na
C)cuo,mg, na2co3,c2h5oh,Naoh
D)dd agno3/nh3,o2,h2
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
Chọn đáp án C
(2) C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
(3) C2H2 + H2O → CH3CHO (Xúc tác HgSO4, H2SO4 80oC)
(5) HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO
(7) C2H4 + ½O2 → CH3CHO (Xúc tác PdCl2)
⇒ Chọn C
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
Chọn đáp án C
(2) C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
(3) C2H2 + H2O → CH3CHO (Xúc tác HgSO4, H2SO4 80oC)
(5) HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO
(7) C2H4 + ½O2 → CH3CHO (Xúc tác PdCl2)
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
Chọn đáp án C
(2) C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
(3) C2H2 + H2O → CH3CHO (Xúc tác HgSO4, H2SO4 80oC)
(5) HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO
(7) C2H4 + ½O2 → CH3CHO (Xúc tác PdCl2)
⇒ Chọn C
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7)
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
Hoàn thành các phương trình phản ứng a) CH3-CH2-CH2-CH3+Cl2---> b) CH2=CH-CH3+HCl-----> c) C6H6+Br2---> d) CH3-CH2-CH2-CH3+CuO--->