cho 2 đa thức: P(x)= x^4-5x^3-1-7x^2=2x-2x^4 Q(x)= 3x^4+6x^2=5x^3=5-2x^4-2x a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
giải giúp mik với
Cho đa thức: A(x) = 2x^4 – 5x^3 + 7x – 5 + 4x^3 + 3x^2 + 2x + 3.
B(x) = 5x^4 - 3x^3 + 5x – 3x^4 – 2x^3 + 9 – 6x
C(x) = x^4 + 4x^2 + 5.
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến, cho biết bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của A(x) và B(x).
b, Biết M(x) – A(x) = B(x); N(x) + A(x) = B(x), tính M(x) và N(x).
c, Biết Q(x) = A(x) – B(x), không thực hiện phép tính, hãy cho biết Q(x) bằng bao nhiêu?
d, Chứng minh rằng C(x) không có nghiệm
GIÚP MÌNH VỚI Ạ VÌ MAI MÌNH THI HK2 MÀ VẪN CHƯA HIỂU BÀI :,(
a: \(A\left(x\right)=2x^4-x^3+3x^2+9x-2\)
\(B\left(x\right)=2x^4-5x^3-x+9\)
\(C\left(x\right)=x^4+4x^2+5\)
A(x): bậc 4; hệ số cao nhất là 2; hệ số tự do là -2
B(x): bậc 4; hệ số cao nhất là 4; hệ số tự do là 9
b: M(x)=A(x)+B(x)=4x^4-6x^3+3x^2+8x+7
N(x)=B(x)-A(x)=-4x^3-3x^2-10x+11
c: Q(x)=-N(x)=4x^3+3x^2+10x-11
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, x^3-x+y^3-4
2, 4x^2-y^2+4x+1
3, x^4+2x^3+x^2
4, x^2+5x-6
5, 7x-6x^2-2
6, 5x^2+5xy-x-y
7, 2x^2+3x-5
8,x^4-5x^2+4
9, x^3-5x^2+45-9x
10, x^4-2x^3-2x^2-2x-3
11, 81x^4+4
12,x^5+x+1
13, x^4+6x^3+7x^2-6x+1
14, x(x+4)(x+6)(x+10)+128
2: =(2x+1)^2-y^2
=(2x+1+y)(2x+1-y)
3: =x^2(x^2+2x+1)
=x^2(x+1)^2
4: =x^2+6x-x-6
=(x+6)(x-1)
5: =-6x^2+3x+4x-2
=-3x(2x-1)+2(2x-1)
=(2x-1)(-3x+2)
6: =5x(x+y)-(x+y)
=(x+y)(5x-1)
7: =2x^2+5x-2x-5
=(2x+5)(x-1)
8: =(x^2-1)*(x^2-4)
=(x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
9: =x^2(x-5)-9(x-5)
=(x-5)(x-3)(x+3)
5 Cho đa thức f(x)=x^5-4x^4-2x^2-7; g(x)=-2x^5+6x^4-2x^2+6
Tính f(x)+g(x); f(x)-g(x)
b) Cho đa thức f(x)=5x^4+7x^3-6x^2+3x-7 ; g(x)=-4x^4+2x^3-5x^2+4x+5
Tính f(x)+g(x) ; f(x)-g(x)
a)f(x)+g(x)=\(x^5-4x^4-2x^2-7-2x^5+6x^4-2x^2+6.\)
=\(-x^5+2x^4-4x^2-1\)
f(x)-g(x)=\(x^5-4x^4-2x^2-7+2x^5-6x^4+2x^2-6\)
=\(3x^5-10x^4-13\)
b)f(x)+g(x)=\(5x^4+7x^3-6x^2+3x-7-4x^4+2x^3-5x^2+4x+5\)
=\(x^4+9x^3-11x^2+7x-2\)
f(x)-g(x)=\(5x^4+7x^3-6x^2+3x-7+4x^4-2x^3+5x^2-4x-5\)
=\(9x^4+5x^3-x^2-x-12\)
a )
\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=x^5-4x^4-2x^2-7+-2x^5+6x^4-2x^2+6\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)+g\left(x\right)=\left(x^5-2x^5\right)+\left(6x^4-4x^4\right)-\left(2x^2+2x^2\right)+\left(6-7\right)\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)+g\left(x\right)=-x^5+2x^4-4x^2-1\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=x^5-4x^4-2x^2-7-\left(-2x^5+6x^4-2x^2+6\right)\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)-g\left(x\right)=x^5-4x^4-2x^2-7+2x^5-6x^4+2x^2-6\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)-g\left(x\right)=\left(x^5+2x^5\right)-\left(4x^4+6x^4\right)+\left(2x^2-2x^2\right)-\left(6+7\right)\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)-g\left(x\right)=3x^5-10x^4-13\)
P(x)=-2x^4-7x+1/2-6x^4+2x^2-x
Q(x)=3x^3-x^4-5x^2+x^3-6x+3/4
a)Thu gọn các đa thức trên
b)tính P(x)+Q(x);P(x)-Q(x) theo hàng dọc
\(P\left(x\right)=-2x^4-7x+\dfrac{1}{2}-6x^4+2x^2-x\)
\(P\left(x\right)=\left(-2x^4-6x^4\right)-\left(7x+x\right)+2x^2+\dfrac{1}{2}\)
\(P\left(x\right)=-8x^4-8x+2x^2+\dfrac{1}{2}\)
______
\(Q\left(x\right)=3x^3-x^4-5x^2+x^3-6x+\dfrac{3}{4}\)
\(Q\left(x\right)=\left(3x^3+x^3\right)-x^4-5x^2-6x+\dfrac{3}{4}\)
\(Q\left(x\right)=4x^3-x^4-5x^2-6x+\dfrac{3}{4}\)
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
Câu 5:B
Câu 4: C
Câu 3: D
Câu 2: A
Câu 1: A
cho đa thức P(x) = -2x^4-7x+1/2-3x^4+2x^2-x
Q(x)=3x^3+4x^4-5x^2-x^3-6x+3/2
Giá Trị x = -1 có phải là nghiệm của đa thức R(x)=P(x)-Q(x) không vì sao
Ta có: \(P\left(x\right)=-2x^4-7x+\frac{1}{2}-3x^4+2x^2-x\)
\(=-5x^4+2x^2-8x+\frac{1}{2}\)
Ta có: \(Q\left(x\right)=3x^3+4x^4-5x^2-x^3-6x+\frac{3}{2}\)
\(=4x^4+2x^3-5x^2-6x+\frac{3}{2}\)
Ta có: R(x)=P(x)-Q(x)
\(=-5x^4+2x^2-8x+\frac{1}{2}-4x^4-2x^3+5x^2+6x-\frac{3}{2}\)
\(=-9x^4-2x^3+7x^2-2x-1\)
Thay x=-1 vào đa thức \(R\left(x\right)=-9x^4-2x^3+7x^2-2x-1\), ta được:
\(R\left(-1\right)=-9\cdot\left(-1\right)^4-2\cdot\left(-1\right)^3+7\cdot\left(-1\right)^2-2\cdot\left(-1\right)-1\)
\(=-9\cdot1+2+7+2-1\)
\(=-9+10=1\)
Vậy: x=-1 không là nghiệm của đa thức R(x)=P(x)-Q(x)
cho2 đa thức P(x)=3x^3+1/2x-1-2x^2-5x^4
Q(x)=6x^4+3x^3-4x^2+1/2x-4
tính A(x)=P(x)- Q(x)
Ta có: \(P\left(x\right)=-5x^4+3x^3-2x^2+\dfrac{1}{2}x-1\)
\(Q\left(x\right)=6x^4+3x^3-4x^2+\dfrac{1}{2}x-4\)
\(\Rightarrow A\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)=-11x^4+2x^2+3\)
Sắp xếp các đa thức sau theo bậc lũy thừa tăng rồi tìm bậc của mỗi đa thức sau khi thu gọn và chỉ ra hệ số khác 0 của mỗi đa thức.
A(x)=4x mũ 3 - 2x mũ 2 +6x -5x mũ 3 +4x mũ 2 - 10x - 4.
R(x)= -x mũ 2 + 3x mũ 4 + 3x - 2x mũ 4 + 9x mũ 5 - 6x mũ 2 - 5.
Q(x)= 9 + 5x mũ 2 - 3x mũ 3 + 6x mũ 2 + 7x mũ 3 - 4x mũ 5 -6.
B(x)= 4x mũ 3 - 2x + 5x mũ 3 - 7x + 2 x mũ 2 + 10x - 2x mũ 3 + 8.
Giải giùm em với mọi người ơi!!
Bài 5: Tìm a , b để các đa thức sau:
1) x^4+6x^3+7x^2-6x+a chia hết cho x2+3x-1
2) x^4-x^3+6x^2-x+a chia hết cho x^2- x+5
3) x^3+3x^2+5x+a chia hết cho x+3
4) x^3+2x^2-7x+a chia hết cho 3x -1
5) 2x^2+ax+1 chia cho x-3 dư 4
3: \(\Leftrightarrow a-15=0\)
hay a=15