Dựa vào cây phát sinh giới động vật, đâu là lớp có số lượng loài lớn nhất?
A. Lớp Chim B. Lớp Sâu bọ C. Lớp Cá D. Lớp Lưỡng cư
Ngành động vật có xương sống gồm các lớp:
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. cá, lưỡng cư, bò sát, giáp xác.
C. cá ,lưỡng cư ,bò sát sâu bọ.
D. bò sát, chim, thú.
. Đâu không phải tác hại của lớp Chim?
A. Thụ phấn cây trồng, phát tán quả và hạt
B. Là vật trung gian truyền bệnh
C. Ăn quả, hạt
D. Ăn cá
. Đâu không phải lợi ích của lớp Chim?
A. Thụ phấn cây trồng, phát tán quả và hạt
B. Ăn sâu bọ có hại và động vật gặm nhấm
C. Ăn quả, hạt và cá
D. Huấn luyện chim săn bắt mồi, phục vụ du lịch.
Lợi ích của gà là
1. cung cấp thịt
2. cung cấp trứng
3. là vật trung gian truyền bệnh cúm H5N1
4. ăn quả, hạt
5. ăn sâu bọ có hại
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 4, 5
Biện pháp để khai thác các lợi ích lớp Chim là:
1. tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị
2. huấn luyện chim săn bắt mồi
3. xây dựng khu bảo tồn động vật
4. săn bất triệt để các loài chim trong tự nhiên
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 4, 5
. Đâu không phải tác hại của lớp Chim?
A. Thụ phấn cây trồng, phát tán quả và hạt
B. Là vật trung gian truyền bệnh
C. Ăn quả, hạt
D. Ăn cá
. Đâu không phải lợi ích của lớp Chim?
A. Thụ phấn cây trồng, phát tán quả và hạt
B. Ăn sâu bọ có hại và động vật gặm nhấm
C. Ăn quả, hạt và cá
D. Huấn luyện chim săn bắt mồi, phục vụ du lịch.
Lợi ích của gà là
1. cung cấp thịt
2. cung cấp trứng
3. là vật trung gian truyền bệnh cúm H5N1
4. ăn quả, hạt
5. ăn sâu bọ có hại
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 4, 5
Biện pháp để khai thác các lợi ích lớp Chim là:
1. tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị
2. huấn luyện chim săn bắt mồi
3. xây dựng khu bảo tồn động vật
4. săn bất triệt để các loài chim trong tự nhiên
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 4, 5
Cho các loài động vật thuộc các lớp: Côn trùng, lưỡng cư, cá, chim, giáp xác. Cho các phát biểu sau:
I. Lưỡng cư chỉ hô hấp bằng da.
II. Loài hô hấp được như ống khí hoặc khí quản thuộc lớp cá.
III. Các loài thuộc lớp bò sát, chim, thú hô hấp bằng phổi.
IV. Các loài thuộc lớp côn trùng, giáp xác, cá hô hấp bằng mang.
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án C.
Chỉ có phát biểu số III đúng.
I sai, lưỡng cư hô hấp bằng da và phổi.
II sai, loài hô hấp được như ống khi hoặc khí quản thuộc lớp côn trùng. Lớp cá hô hấp bằng mang.
IV sai, chỉ có lớp cá và giáp xác hô hấp bằng mang. (Giáp xác thấp không có cơ quan hô hấp riêng biệt mà hô hấp qua bề mặt cơ thể). Côn trùng hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Cho các loài động vật thuộc các lớp: Côn trùng, lưỡng cư, cá, chim, giáp xác. Cho các phát biểu sau:
I. Lưỡng cư chỉ hô hấp bằng da.
II. Loài hô hấp được như ống khí hoặc khí quản thuộc lớp cá.
III. Các loài thuộc lớp bò sát, chim, thú hô hấp bằng phổi.
IV. Các loài thuộc lớp côn trùng, giáp xác, cá hô hấp bằng mang.
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án C
Chỉ có phát biểu số III đúng.
I sai, lưỡng cư hô hấp bằng da và phổi.
II sai, loài hô hấp được như ống khi hoặc khí quản thuộc lớp côn trùng. Lớp cá hô hấp bằng mang.
IV sai, chỉ có lớp cá và giáp xác hô hấp bằng mang. (Giáp xác thấp không có cơ quan hô hấp riêng biệt mà hô hấp qua bề mặt cơ thể). Côn trùng hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Quan sát cây phát sinh giới động vật lớp đông vật nào có số loài lớn nhất? A. Lớp sâu bọ B. Lớp cá C. Lớp lưỡng cư D. Lớp thú
Câu 3: Cách di chuyển: đi, bơi,bay là của loài động vật nào ? A. Chim bồ câu B. Dơi C. Vịt trời D. Lợn rừng
Câu 4: Ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất là: A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Chân khớp D. Động vật có xương sống
Câu 5: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất? A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thân mềm D. Giun dẹp
Câu 6: Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: A. Lớp bò sát và lớp thú B. Lớp lưỡng cư và lớp thú C. Lớp lưỡng cư và lớp chim D. Lớp chim và lớp thú
Câu 7: Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống nêu dưới đây là động vật biến nhiệt đẻ trứng? A. Chim, thú, bò sát B. Cá xương, lưỡng cư, bò sát C. Thú, cá xương, lưỡng cư D. Lưỡng cư, cá xương, chim.
Câu 8: Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ: A. Noãn hoàng B. thức ăn C. Mẹ cung cấp qua nhau D. Thức ăn và noãn hoàng
Câu 9: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất A. Noãn thai sinh B. Đẻ trứngC. Thai sinh D. Trứng thai
Câu 10: Qua cây phát sinh giới động vật, em biết được điều gì? A. Biết được số lượng loài nhiều hay ít, mối quan hệ họ hang giữa các nhóm động vật. B. Biết cây sinh ra giới động vật. C. Biết được nguồn gốc chung. D. Cho biết số lượng loài.
1.D
2.C
3.D
4.D
5.C
6.D
7.C
8.C
9.C
10.A
Nhớ tick cho mình nhé!
Trong cacd động vật sau đây 1 :nghành thân mềm. 2 : lớp cá 3 : giun tròn. 4 lớp sâu bọ . 5 : lớp lưỡng cư
1 :nghành thân mềm.
3 : giun tròn.
4 lớp sâu bọ .
giun tròn=>ngành thân mềm=>lớp sâu bọ=>lớp cá=>lớp lưỡng cư
Vì sao nói sự sinh sản của Thỏ tiến hóa hơn hẳn các động vật đã học (Các loài thuộc lớp cá, các loài thuộc lớp lưỡng cư, các loài thuộc lớp bò sát và các loài thuộc lớp chim)
Nói sự sinh sản của Thỏ tiến hóa hơn hẳn các động vật đã học vì thỏ:
- Thụ tinh trong
- Phôi phát triển trong tử cung
- Có hiện tượng thai sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ
p/s: khum chắc nha .-.
Nói sự sinh sản của Thỏ tiến hóa hơn hẳn các động vật đã học vì thỏ:
- Thụ tinh trong
- Phôi phát triển trong tử cung
- Có hiện tượng thai sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ
LỚP BÒ SÁT Câu 1: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt: a. Lưỡng cư, cá, chim.b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. d. Chim,thú, bò sát. Câu 2: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ : A. Cổ dài. B. Mình và đuôi dài. C. Da phủ vảy sừng khô, bóng. D. Chi ngắn có vuốt. Câu 3: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: A. Dễ di chuyểnC. Ngăn sự thoát nước cơ thể B. Giúp cho da luôn ẩm ướtD. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt Câu 4 : Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước? A- Da khô có vảy sừng B- Mắt có mi C- Màng nhĩ nằm trong hốc tai D- Chi có vuốt Câu 5: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng. Câu 6: Đặc điểm không có ở thằn lằn là : A. Chân 5 ngón, có vuốt B. Da khô có vẩy sừng C. Có hai chi sau to, khoẻ D. Đầu có cổ dài Câu 7: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ : a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ Câu 8: Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính : a. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm. b. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ. c. Hàm rất ngắn và hàm rất dài. d. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Câu 9: Đặc điểm nào của thằn lằn bóng đuôi dài có tác dụng ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ? A. Da khô có vây sừng bao bọc B. Chi có vuốt C. Đuôi dài D. Cổ dài Câu 10: Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng: a. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển c. Giảm ma sát giữa da với mặt đất b.Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể d. Cả a, b, c đều đúng
1. Đặc điểm chung của từng lớp động vật có xương sống: Lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, lớp thú.
2. Phân tích những đặc điểm cấu tạo cơ thể của thú tiến hoá hơn các lớp động vật trước. Tại sao lớp thú rất đa dạng về số lượng loài và môi trường sống?
Câu 1:
- Lớp cá: Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
+ Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.
+ Tim 2 ngăn: 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
+ Thụ tinh ngoài.
+ Là động vật biến nhiệt.
- Lớp lưỡng cư: Là những động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:
+ Da trần, phủ chất nhầy và ẩm; di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da
+ Tim 3 ngăn, có 2 vogf tuần hoàn; máu nuôi cơ thể là máu pha
+ Sinh sản trong môi trường nước; thụ tinh ngoài
+ Nòng nọc phát triển qua biến thái
+ Là động vật biến nhiệt
- Lớp bò sát: Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: da khô, vảy sừng khô, cố’ dài, màng nhĩ nam trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thế vẫn là máu pha, là động vật biến nhiệt. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.
- Lớp chim: là động vật xương sống thích nghi cao với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau:
- mình có lông vũ bao phủ
- có mỏ sừng
- chi trước biến thành cánh
- phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
-tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- trứng có lớp vỏ đá vôi, được ấp và nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
- là động vật hằng nhiệt
- Lớp thú: Là động vật có xương sống, có tổ chức cơ thể cao nhất:
_ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
_ Toàn thân phủ lông mao, bộ răng phân hóa gồm: răng cửa, răng nanh, răng hàm
_ Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, và là động vật hằng nhiệt
_ Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não