Al2(SO3)3 đọc như thế nàoo
:") Stt mặn đầu tiên ="3 Care ik
#Mấy hơm naii caccau học hành thế nàoo :">
càng học càng thấy mik ngu bn ạ .
...
...
abcxyz
Tính phân tử khối của: SO3, NaHCO3, Al2(SO4)3, PbSO4, CH4.
PTK SO3=32+48=80 đvC
PTK NaHCO3=23+1+12+48=84 đvC
PTK Al2(SO4)3=54+96+192=342 đvC
PTK PbSO4=207+32+64=303 đvC
PTK CH4=12+4=16 đvC
Bài 2. Nhiệt động học
Tính hiệu ứng nhiệt Qx của phản ứng hình thành tinh thể Al2(SO4)3 từ tinh thể Al2O3 và khí SO3 ở P = 1 atm và T = 298K. Biết rằng sinh nhiệt tiêu chuẩn của Al2O3, SO3 và Al2(SO4)3 tương ứng là -1669,792; -395,179; -3434,98 kJ/mol.
Bài 1. Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
H3PO4 , Na2CO3 , SO3 , NaOH, Al2(SO4)3
PTK: + H3PO4 = 191 đvC
+ Na2CO3 = 106 đvC
+ SO3 = 80 đvC
+ NaOH = 49 đvC
+ Al2(SO4)3 = 342 đvC
PTK: + H3PO4 = 191 đvC
+ Na2CO3 = 106 đvC
+ SO3 = 80 đvC
+ NaOH = 49 đvC
+ Al2(SO4)3 = 342 đvC
Bài 1. Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
H3PO4 , Na2CO3 , SO3 , NaOH, Al2(SO4)3
\(PTK_{H_3PO_4}=1.3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106\left(đvC\right)\)
\(PTK_{SO_3}=32+16.3=80\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NaOH}=23+16+1=40\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)
Cân bằng các PTHH sau: 11) SO2 + O2 SO3 12) N2O5 + H2O HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2 CaCO3 16) CaO + H2O Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4 Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4 Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2 CO2 + H2O 22) C4H10 + O2 CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2 C2H2Br4 24) C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 25) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 26) Ca(OH)2 + HBr CaBr2 + H2O 27) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O 28) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O 29) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH 30) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S 31) Na2S + HCl NaCl + H2S 32) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2 33) Mg + HCl MgCl2 + H2 34) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 35) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 36) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O 37) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 38) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 39) KNO3 KNO2 + O2 40) Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + HNO Giúp mik với ạ
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
NaOh, FeSO4, KCL, FeO, MgO,SO3, P2O5, HI, HNO3, Al2(SO4)3
Ba zơ:
NaOH : natri hyđroxit
Muối sunfat:
FeSO4 : Sắt II sunfat
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Muối clorua :
KCl : kali clorua
oxit bazơ:
FeO : Sắt II oxit
MgO : magie oxit
oxit axit:
SO3 : lưu huỳnh trioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
axit : HNO3 : axit nitric
Tính thành phần % mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a) SO3 b) CuSO4 c) H3PO4 d) Al2(SO4)3
a) \(M_{SO_3}=32+48=80\left(DvC\right)\\ \%S=\dfrac{32}{80}.100\%=40\%\\ \%O=100\%-40\%=60\%\)
b)\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(DvC\right)\\ \%Cu=\dfrac{64}{160}.100\%=40\%\\ \%S=\dfrac{32}{160}.100\%=20\%\\ \%O=100\%-40\%-20\%=40\%\)
c) \(M_{H_3PO_4}=1.3+31+16.4=98\left(DvC\right)\\ \%H=\dfrac{1.3}{98}.100\%=3\%\\ \%P=\dfrac{31}{98}.100\%=31\%\\ \%O=100\%-3\%-31\%=66\%\)
d) \(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+64\right).3=342\left(DvC\right)\\ \%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15\%\\ \%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%O=100\%-15\%-28\%=57\%\)
a.\(\%S=\dfrac{32\times100}{32+16\times3}=40\%\)
%O = 100 - 40 = 60%
b.\(\%Cu=\dfrac{64\times100}{64+32+16\times4}=40\%\)
\(\%S=\dfrac{32\times100}{64+32+16\times4}=20\%\)
%O = 100 - 40 - 20 = 40%
c.\(\%H=\dfrac{3\times100}{3+31+64}=3.1\%\)
\(\%P=\dfrac{31\times100}{3+31+64}=31.6\%\)
%O = 100 - 3.1 - 31.6 = 65.3%
d.\(\%Al=\dfrac{54\times100}{54+96+192}=15.8\%\)
\(\%S=\dfrac{96\times100}{54+96+192}=28.1\%\)
%O = 100 - 15.8 - 28.1 = 56.1%
a,SO3:
\(\%S=\dfrac{32.100}{80}=40\%\)
\(\%O=100-40=60\%\)
b,CuSO4:
\(\%Cu=\dfrac{64.100}{160}=40\%\)
\(\%S=\dfrac{32.100}{160}=20\%\)
\(\%O=100-40-20=40\%\)
c, H3PO4:
\(\%H=\dfrac{3.100}{98}=3,1\%\)
\(\%P=\dfrac{32.100}{98}=31,6\%\)
\(\%O=100-3,1-31,6=65,3\%\)
d, Al2(SO4)3:
\(\%Al=\dfrac{27.2.100}{342}=15,8\%\)
\(\%S=\dfrac{32.3.100}{342}=28,1\%\\ \%O=100-15,8-28,1=56,1\%\)
2/Na2O-->NaOH-->Na2SO3--> SO2--> SO3-->H2SO4-->K2SO4-->AL2(SO4)3-->NA2SO4-->NA2CO3
2/
Na2O+ H2O----->2NaOH
2NaOH +SO2---->Na2SO3+H2O
Na2SO3+2HCl-----> 2NaCl +H2O+SO2
2SO2+O2----> 2SO3
SO3 +H2O----->H2SO4
H2SO4 +2KOH---->K2SO4+H2O
3K2SO4 +2AlCl3-->AL2(SO4)3+6KCl
Al2(SO4)3 + 6NaOH---->3NA2SO4+ 2Al(OH)3
Na2SO4 +2C +CO2---->NA2CO3 +CaS +CO2
Na2O+H2->NaOH
NaOH+SO2->Na2SO3+H2O
Na2SO3+H2SO4->H2O+Na2SO4+SO2
SO2+O2->SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+KOH->K2SO4+H2O
K2SO4+Al(OH)3->Al2(SO4)3+KOH
Al2(SO4)3+NaOH->Al(OH)3+Na2SO4
Na2SO4 + H2CO3->Na2CO3 + H2SO4
HỌC tốt
Na2O+H2--->NaOH
NaOH+So2--->Na2So3+H2O
Na2SO3+H2SO4--->H2O+Na2SO4+SO2
SO2+O2--->SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+KOH--->K2SO4+H2O
3K2SO4+2AlCL3--->Al2(SO4)3+^KCl
AL2(SO4)3+NaOH--->Al(OH)3+Na2SO4
Na2SO4+H2CO3--->Na2CO3+H2SO4