Bài 1. Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
H3PO4 , Na2CO3 , SO3 , NaOH, Al2(SO4)3
Cân bằng các PTHH sau: 11) SO2 + O2 SO3 12) N2O5 + H2O HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2 CaCO3 16) CaO + H2O Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4 Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4 Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2 CO2 + H2O 22) C4H10 + O2 CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2 C2H2Br4 24) C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 25) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 26) Ca(OH)2 + HBr CaBr2 + H2O 27) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O 28) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O 29) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH 30) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S 31) Na2S + HCl NaCl + H2S 32) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2 33) Mg + HCl MgCl2 + H2 34) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 35) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 36) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O 37) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 38) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 39) KNO3 KNO2 + O2 40) Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + HNO Giúp mik với ạ
Tính thành phần % mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a) SO3 b) CuSO4 c) H3PO4 d) Al2(SO4)3
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau a)KCLO3=O2=CuO=Cu b)S=So2=SO3=H2SO4=Al2(SO4)3(dấu bằng cho muỗi tên )
Cân bằng các PTHH sau :
1) SO2 + O2 → SO3
2) N2O5 + H2O → HNO3
3) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
4) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
9) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
10) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: a/ S trong hợp chất SO3 b/ P trong hợp chất P2O5 c/ Al trong hợp chất Al2(SO3)4 biết SO4(ll) d/ Ca trong hợp chất Ca (OH)2 (OH)(l)
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
hoàn thành sơ đồ phản ứng (chuỗi phản ứng) sau mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng ghi điều kiện (nếu có)
KClO3-> O2->Cuo->Cu
KMnO4->O2->ZnO->Zn
H2->H2O->H2SO4->H2->Cu->CuO
S->SO2->SO3->H2SO4->Al2(SO4)3
Câu2: a)Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:Cuo,Mg(OH)2,HCI,NaOH,ZaCI2,SO3,AgNO3,K2O,BaCO3,H2SO3,CaSO4,Al2(SO4)3,Na2HPO4, CO2,N2O5,K2O,Fe(OH)3,NaNo3,H2SO4. b)Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng sau:H2O,dung dịch NaOH, dung dịch HCl.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất lỏng trên.