Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trương Lan Anh
Xem chi tiết
Trà My
20 tháng 9 2018 lúc 17:24

"A little" và "a few" nghĩa là một ít, một vài hoặc đủ.

"Little" và "few" có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không có.

- Trong câu khẳng định:

"A little", "a few", "(very) little" and "(very) few" thường được dùng trong câu khẳng định, ít khi xuất hiện trong câu phủ định hay câu hỏi.

- Danh từ đếm được và không đếm được

1. "A little" and "(very) little" được dùng với danh từ không đếm được (money, bread, water...)

2. "A few" and "(very) few" được dùng với danh từ đếm được (friends, tables, teachers..)

Lưu Nhã Anh
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 8 2021 lúc 15:10

Tham khảo

Langmaster - Phân biệt cách dùng Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of

Lenna ^-^
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
23 tháng 6 2023 lúc 15:08

Những chỗ mình in đậm là mình sửa lại, còn lại là đúng nhé

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống few, a few, little, a little

There are __few___(few, a few, little) people she really trusts. It’s a bit sad.There are _a few__(few, a few, little) women politicians in the UK. Many people think there should be more.Since taking office last year, the government has made_a few_ (a few, little, a little) changes in employment policy that concerns the public.Do you need information on English grammar? I have_a few_(a few, little, a little) books on the topic if you would like to borrow them.I have __a few___(few, a few, little) good friends. I’m not lonely.He has _little_(few, a few, little) education. He can’t read or write, and he can hardly count.We’ve got _little_(few, a few, little) time at the weekend. Would you like to meet?She has _little_(few, a few, little) self-confidence. She has a lot of trouble talking to new peopleJulie gave us __a few___(a few, little, a little) apples from her garden. Shall we share them?There’s _little_(few, a few, little) spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?We have only_a little_ (a few, little, a little) time to finish all of the reports by tomorrow.We have _a little_ (a few, little, a little) knowledge of market analysis.Oh no, we just have _little_ (a few, little, a little) flour left, not enough for a cake.I enjoy my life here. I have _a few_ (a few, little, a little) friends and we meet quite often.The government has done _a little_ (a few, little, a little) or nothing to help the poorest people in this countryAt the moment we are experiencing some cash flow problems because _little_ (few, a few, little) money is coming in.We have _a little_ (a few, little, a little) knowledge of market analysis._few_ (few, a few, little) cities anywhere in Europe can match the cultural richness of Berlin.Unfortunately, _little_ (few, a few, little) of the companies which we sent offers to showed interest in our products.I had_a few_ (few, a few, a little) problems with the printer in the office, but it’s been fixed now.As so_few_ (few, a few, little) members had turned up at the meeting, it was decided to postpone(hoãn) it until further notice.We have to spend up – there is very_little_ (few, a few, little) time to finish the project. The deadline is next Wednesday.There is _a little_ (few, a few, a little) extra added to your salary because you will benefit from the inner city allowance.Last month was a good month for the company. We found _few_ (few, a few, little) new customers and also increased our profit.The postman doesn’t often come here. We receive _a few_ (few, a few, little) letters. The snow was getting quite deep. I had _a little_ (few, a few, a little) hope of getting home that night.A: I’m having _a little__ (few, a few, a little) trouble fixing this shelf -> B: Oh, dear. Can I help you? Ann is very busy these days. She has__little_(few, a few, little) free time.I strongly recommend investing in these shares because you will get a very good return after only _a few_ (few, a few, little) years.I shall be away for _a few_ (few, a few, little) days from tomorrow.Tony is a keen golfer, but unfortunately he has __little_ (few, a few, little) ability.I could speak _a few_ (few, a few, little) words of Swedish, but I wasn’t very fluent.He isn’t very popular. He has _a few__(few, a few, little) friends.I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got_little_(few, a few, little, a little)patience.Most of the town is modern. There are__a few__(few, a few, little) old buildings.We must be quick. We have_little_(few, a few, little, a little) time.Listen carefully, I’m going to give you _a little_(few, a few, little, a little)advice.This is a very boring place to live. There’s _little__(few, a few, little, a little)to do.Do you mind if I ask you_a few_(few, a few, little, a little)questions?This town is not a very interesting place to visit, so _few_(few, a few, little, a little) tourists come here.“Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. _a little_(few, a few, little, a little)”

Nhật
Xem chi tiết
Hương Vy
2 tháng 12 2021 lúc 20:29

1 few

2 little

3 many

4 many

5 few

6 little

7 a little

8 a few

9 few

10 little

11 a little

12 little

Phạm Quỳnh Trang
Xem chi tiết
Isolde Moria
16 tháng 8 2016 lúc 8:38

much ( adj ) : Nhiều ( dùng cho danh từ không đếm được )

many ( adj ) : Nhiều ( dùng cho danh từ đếm được )

a little ( adj ) : Một ít (dùng cho danh từ không đếm được)

little (adj )     : Ít , gần như là không có (dùng cho danh từ không đếm được)

a few ( adj ) : Một ít (dùng cho danh từ đếm được)

few (adj )     : Ít , gần như là không có (dùng cho danh từ đếm được)

Ziang Ziang
Xem chi tiết
Tuệ Lâm
12 tháng 1 2021 lúc 21:29

dùng a little or little nhé

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 21:13

- Sau few / a few là danh từ đếm được số nhiều “gadgets” (thiết bị tiện ích)

- Sau litte / a little là danh từ không đếm được “time” (thời gian)

- A few / a little mang nghĩa tích cực (ít nhưng vẫn đủ dùng)

- few / litlle mang nghĩa tiêu cực (rất ít đến nỗi không đủ)

Miyuki Harra
Xem chi tiết
Khinh Yên
6 tháng 8 2021 lúc 14:24

Tham khảo 

Phân biệt A few và few, a little và little | Anhngumshoa.com

M r . V ô D a n h
6 tháng 8 2021 lúc 14:25

bạn tham khảo ở đây

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/phan-biet-a-few-va-few-a-little-va-little-36525.html

Dương Lê Kiều My
6 tháng 8 2021 lúc 14:25

Chị có công thức nè em tham khảo nhé!

 

1. Little:

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have so little money that I can't afford to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

 

2. A little:

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

Cách dùng Few/ A few:

1. Few:

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

2. A few:

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

nguyễn phi hùng
Xem chi tiết
Khinh Yên
19 tháng 2 2022 lúc 13:19

a few - a few - a little

Đặng Anh Thư
19 tháng 2 2022 lúc 13:25

1. a few
2. a few
3. a little