Hoàn thành dãy phản ứng sau:
C—->Co2——>NaCo3——>CaCo3——->Co2
Câu 3: Nung hoàn toàn 1,3kg hỗn hợp NaCO3 và CaCO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu đc CO2 và O, 8g hỗn hợp rắn. Thể tích khí CO2 thu đc ở đktc.
Câu 4: Hòa tan 12g kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thu đc 11,2 lít khí H2 ở đktc. Xác định kim loại.
giúp mk vs ạ mk cần gấp
Câu 3
Theo ĐLBTKL: mhh(ban đầu) = mhh(sau pư) + mCO2
=> mCO2 = 1,3 - 0,8 = 0,5 (g)
=> \(n_{CO_2}=\dfrac{0,5}{44}=\dfrac{1}{88}\left(mol\right)\)
=> \(V_{CO_2}=\dfrac{1}{88}.22,4=0,255\left(l\right)\)
Câu 4:
\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: A + 2HCl --> ACl2 + H2
____0,5<---------------------0,5
=> \(M_A=\dfrac{12}{0,5}=24\left(g/mol\right)=>Mg\)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) C -->CO --> CO2 -->KHCO3--> K2CO3 --> K2SO4
b) C -->CO2 --> CaCO3 --> CaCl2 -->NaCl
a)
2C + O2 --to--> 2CO
2CO + O2 --to--> 2CO2
CO2 + KOH --> KHCO3
2KHCO3 --to--> K2CO3 + CO2 + H2O
K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O
b)
C + O2 --to--> CO2
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3\(\downarrow\) + H2O
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
CaCl2 + Na2CO3 --> CaCO3\(\downarrow\) + 2NaCl
hoàn thành phương trình phản ứng tinh bột-> rượu etylic->co2->caco3
(1) (C6H10O5)n + nH2O -xt, to-> nC6H12O6
(2) C6H12O6 -len men rượu, to-> 2 C2H5OH + 2 CO2
(3) CO2 + CaO -> CaCO3
Hoàn thành các phụ ơng trình phản ứng sau và cho biết nó thuộc phản ứng nào a) Zn+Hcl----->ZnCl2+H2 b) Hgo--->Hg+O2 c)Fe2O3+Al--->Al2O3+Fe D) C+H2O--->Co+Fe e) Fe+CuSO4---->NaCo3+H2O+CO2 g) Fe+O2--->Fe3O4 h) Fe3O4+Co--->Fe+CO2
a) Zn+ 2Hcl----->ZnCl2+H2
b) 2Hgo--->2Hg+O2
c)Fe2O3+2Al--->Al2O3+2Fe
g) 3Fe+2O2--->Fe3O4
Bài 2: Cho 10 g CaCO3 vào một bình kín rồi đun nóng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được CaO và CO2. a. Tìm thể tích khí CO2 ở đktc b. Tính khối lượng CaO tạo thành sau phản ứng
nCaCO3=10/100=0,1 mol
CaCO3 →CaO + CO2 (đk to)
0,1 0,1 0,1 mol
VCO2=0,1.22,4=2,24 l
mCaO=0,1.56=5,6 g
a, PTHH: CaCO3---> CaO+ CO2
Ta có nCaCO3=10/100=0,1mol
theo PTHH ta có nCO2=nCaCO3=0,1mol
=> VCO2=0,1.22,4=2,24 lít
b, Theo PTHH ta có : nCaO= nCaCO3=0,1mol
=> mCaO=0,1.56=5,6g
hấp thụ hoàn toàn 448ml co2(đktc) vào 15ml dd naoh 2m, sản phẩm sau phản ứng gồm:
A: chỉ có NaCO3 B:chỉ có NaHCO3 và CO2 dư C:Cả Na2CO3 và NaHCO3 D:Có Na2CO3 và NaOH
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,015.2=0,03\left(mol\right)\)
Xét \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,03}{0,02}=1,5\)
=> Tạo ra muối Na2CO3 và NaHCO3
=> C
Câu 3(2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có
Ca ----> CaO ----> Ca(OH)2 ----> CaCO3 ----> CO2
Câu 3 :
\(Ca\underrightarrow{1}CaO\underrightarrow{2}Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{3}CaCO_3\underrightarrow{4}CO_2\)
(1) \(Ca+O_2\underrightarrow{t^o}CaO\)
(2) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(3) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(4) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
Chúc bạn học tốt
Câu 3(2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có
Ca ----> CaO -----> Ca(OH)2 ----> CaCO3 ------->CO2
\(Ca+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CaCO_3\xrightarrow[]{t^o}CaO+CO_2\)
Cho dãy các chất: Al. A l 2 O 3 , N a C O 3 , C a C O 3 Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Chọn đáp án D
Kim loại A l . A l 2 O 3 tan được trong dung dịch NaOH đồng thời, cũng phản ứng với HCl
Muối, N a 2 C O 3 , C a C O 3 không tác dụng với NaOH.
Bài 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Na 1→ Na2O 2→ NaOH 3→ NaCl.
b) Ca 1→ CaO 2→ Ca(OH)2 3→ CaCO3 4→ CO2.
\(a,(1)4Na+O_2\rightarrow 2Na_2O \)
\((2)Na_2O+H_2O\rightarrow 2NaOH\)
\((3)NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(b,(1)2Ca+O_2\rightarrow 2CaO\)
\((2)CaO+H_2O\rightarrow Ca(OH)_2\)
\((3)Ca(OH)_2+Co_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\((4)CaCO_3\rightarrow (t^0)Cao+CO_2\uparrow \)