Cho các chất KClO3; H2O; SO2; K; Al. Từ các chất này hãy chọn và viết PTHH điều chế các sản phẩm sau: axit sunfuric, kali hiđroxit, nhôm sunfat.
Cho các chất: MnO2, KMnO4, Al, KClO3 và dung dịch HCl. Nếu các chất khử có số mol bằng nhau thì chất nào cho thể tích khí lớn nhất ?
Giả sử các chất đều có số mol = 1
- Với MnO2:
PTHH: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
1-------------->0,25
- Với KMnO4
PTHH: 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
1-------------------------->0,3125
- Với Al:
PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
1----------------------->1,5
- Với KClO3
PTHH: KClO3 + 6HCl --> KCl + 3Cl2 + 3H2O
1------------->0,5
=> Al cho thể tích khí lớn nhất
Gọi số mol mỗi chất là a mol.
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\dfrac{a}{87}\) \(\dfrac{a}{87}\)
\(KMnO_4+8HCl\rightarrow MnCl_2+KCl+H_2O+\dfrac{5}{2}Cl_2\)
\(\dfrac{a}{158}\) \(\dfrac{5a}{316}\)
\(Al+3HCl\rightarrow AlCl_3+\dfrac{3}{2}H_2\)
\(\dfrac{a}{27}\) \(\dfrac{a}{18}\)
\(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3H_2O+3Cl_2\)
\(\dfrac{a}{122,5}\) \(\dfrac{6a}{245}\)
Ta có: \(\dfrac{a}{18}>\dfrac{a}{63,2}>\dfrac{a}{87}>\dfrac{6a}{245}\)
Nếu cùng số mol thì \(Al\) thu được thể tích khí nhiều nhất
Cho các chất sau:
N2O3,KClO3, ZnCl2, FeO, ZnO, H2SO3, SO2, NaOH
a) cho biết chất nào là oxit?
b) Phân loại và gọi tên các oxit ở câu hỏi a.
N2O3: oxit axit: đinitơ trioxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
N2O3,KClO3, ZnCl2, FeO, ZnO, H2SO3, SO2, NaOH
oxit axit:
N2O3 : đinitotrioxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
oxit bazo
FeO : sắt 2oxit
ZnO: kẽm oxit
Cho photpho tác dụng với các chất sau : Ca , O 2 , Cl 2 , KClO 3 , HNO 3 và H 2 SO 4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án A
P tác dụng được với cả 6 chất trên
Cho photpho tác dụng với các chất sau : C a , O 2 , C l 2 , K C l O 3 , H N O 3 v à H 2 S O 4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. .3
Chọn A
P tác dụng được với cả 6 chất trên.
Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đáp án D.
Chất oxi hóa được C ở điều kiền thích hợp là: SiO2; CuO; KClO3; CO2; H2O.
SiO2 + C → Si + CO2
CuO + C → Cu + CO
2KClO3 + 3C → 2KCl + 3CO2
C + CO2 → 2CO
C + H2O → CO + H2
Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đáp án D.
Chất oxi hóa được C ở điều kiền thích hợp là: SiO2; CuO; KClO3; CO2; H2O.
SiO2 + C Si + CO2
CuO + C Cu + CO
2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2
C + CO22CO
C + H2O CO + H2
Trong phòng thí nghiệm có các hợp chất KClO3, KNO3, HgO. Muốn điều chế 3,36 lít khí oxi(đktc) theo em nên cho chất nào để tiết kiệm hóa chất nhất ???
nO2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
PTHH:
2KClO3 -> (t°) 2KCl + O2
0,1 <------------------------ 0,15
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2
0,3 <--------------------------- 0,15
2HgO -> (t°) 2Hg + O2
0,3 <---------------------- 0,15
So sánh: 0,1 < 0,3 = 0,3
=> Dùng KClO3 thì sẽ tiết kiệm nhất
PTHH
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
0,1--------------------------0,15
2KNO3 -to-> 2KNO2 + O2
0,3-----------------------------0,15
2HgO -to-> 2Hg + O2
0,3---------------------0,15
ta cho mỗi khí ở ccas pt là như nhau
n O2=\(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15 mol
=> ta suy ra khối lg thấy KClO3 là tiết kiệm nhất
cho các chất Zn,KClO3,H2SO4,H2O,P,MnO2,FeS2.Viết PTHH điều chế H2,O2,H3PO4,Fe
sao lại kết hợp như vậy,bạn giải thích rõ đề dùm với được không
Cho các chất sau: PbO, H2O, S, Na2O, Zn, KClO3, HCl, CaCO3, Ag.
Hãy dùng các chất ở trên để viết phương trình hóa học điều chế các chất sau:
a. H2 b. O2 c. H2SO3 d. Pb e. Ca(OH)2 g. H2CO3
\(a,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(b,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ 2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(c,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(d,PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ e,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
e, làm ròi