Tìm số nguyên x biết :
x2-3x <0
Tìm các số nguyên x, biết:
a. (5x -10) : ( 100 x2 +18) = 0.
b. ( -300) : 20 +5.(3x-1) = 25
c. ( 2021 x +12)2 . ( x + 4) > 0
Bài 4. Tìm số nguyên x, biết:
a) (x2 −9)(5x+15) =0 |
|
| b) x2 – 8x= 0 |
c) 5+12.(x−1)2 = 53 |
|
| d) (x− 5)2 = 36 |
e) (3x+−5)3 = 64 |
|
| f) 42x + 24x+3 = 144 |
Lời giải:
a. $(x^2-9)(5x+15)=0$
$\Rightarrow x^2-9=0$ hoặc $5x+15=0$
Nếu $x^2-9=0$
$\Rightarrow x^2=9=3^2=(-3)^2$
$\Rightarrow x=3$ hoặc $-3$
Nếu $5x+15=0$
$\Rightarrow x=-3$
b.
$x^2-8x=0$
$\Rightarrow x(x-8)=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x-8=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=8$
c.
$5+12(x-1)^2=53$
$12(x-1)^2=53-5=48$
$(x-1)^2=48:12=4=2^2=(-2)^2$
$\Rightarrow x-1=2$ hoặc $x-2=-2$
$\Rightarrow x=3$ hoặc $x=0$
d.
$(x-5)^2=36=6^2=(-6)^2$
$\Rightarrow x-5=6$ hoặc $x-5=-6$
$\Rightarrow x=11$ hoặc $x=-1$
e.
$(3x-5)^3=64=4^3$
$\Rightarrow 3x-5=4$
$\Rightarrow 3x=9$
$\Rightarrow x=3$
f.
$4^{2x}+2^{4x+3}=144$
$2^{4x}+2^{4x}.8=144$
$2^{4x}(1+8)=144$
$2^{4x}.9=144$
$2^{4x}=144:9=16=2^4$
$\Rightarrow 4x=4\Rightarrow x=1$
Tìm các số nguyên x,y biết:
a) xy+3x+y=8
b)x2+y2+2x-4y=5
a) \(xy+3x+y=8\)
\(\Leftrightarrow\left(xy+3x\right)+\left(y+3\right)=11\)
\(\Leftrightarrow x\left(y+3\right)+\left(y+3\right)=11\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(y+3\right)=11=1.11=\left(-1\right).\left(-11\right)\)
Ta xét các TH sau:
+ \(\hept{\begin{cases}x+1=1\\y+3=11\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=8\end{cases}}\)
+ \(\hept{\begin{cases}x+1=11\\y+3=1\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=10\\y=-2\end{cases}}\)
+ \(\hept{\begin{cases}x+1=-1\\y+3=-11\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=-2\\y=-14\end{cases}}\)
+ \(\hept{\begin{cases}x+1=-11\\y+3=-1\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=-12\\y=-4\end{cases}}\)
Vậy ta có 4 cặp số (x;y) thỏa mãn: (0;8) ; (10;-2) ; (-2;-14) ; (-12;-4)
a. xy + 3x + y = 8
=> x ( y + 3 ) + ( y + 3 ) = 8 + 3 = 11
=> ( x + 1 ) ( y + 3 ) = 11
x + 1 | y + 3 | x | y |
11 | 1 | 10 | - 2 |
1 | 11 | 0 | 8 |
- 11 | - 1 | - 12 | - 4 |
- 1 | - 11 | - 2 | - 14 |
Vậy các cặp ( x ; y ) thỏa mãn đề bài là ( 10 ; - 2 ) ; ( 0 ; 8 ) ; ( - 12 ; - 4 ) ; ( - 2 ; - 14 )
b. Không rõ đề
b) \(x^2+y^2+2x-4y=5\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2x+1\right)+\left(y^2-4y+4\right)=10\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2=10=1^2+3^2=1+9\)
Mà x,y nguyên và \(\left(x+1\right)^2;\left(y-2\right)^2\) là các SCP nên ta xét các TH sau:
+ \(\hept{\begin{cases}\left(x+1\right)^2=1\\\left(y-2\right)^2=9\end{cases}}\) => \(\orbr{\begin{cases}x+1=1\\x+1=-1\end{cases}}\) và \(\orbr{\begin{cases}y-2=3\\y-2=-3\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-2\end{cases}}\) và \(\orbr{\begin{cases}y=5\\y=-1\end{cases}}\)
+ \(\hept{\begin{cases}\left(x+1\right)^2=9\\\left(y-2\right)^2=1\end{cases}}\) => \(\orbr{\begin{cases}x+1=3\\x+1=-3\end{cases}}\) và \(\orbr{\begin{cases}y-2=1\\y-2=-1\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-4\end{cases}}\) và \(\orbr{\begin{cases}y=3\\y=1\end{cases}}\)
Vậy ta có các cặp số (x;y) thỏa mãn: (0;5) ; (0;-1) ; (-2;5) ; (-2;-1) ; (2;3) ; (2;1) ; (-4;3) ; (-4;1)
Tìm các số nguyên x, y , biết:
a) 3x = 2y và x + y = 10
b) x − 2 y + 3 = 8 12 và y − x = − 4
c) x 2 = y 5 và x + 2 y = 12
a) x + y = 10 ⇒ y = 10 − x ⇒ 3 x = 2 ( 10 − x ) ⇒ x = 4 ⇒ y = 6
b) y − x = − 4 ⇒ y = x − 4 ⇒ x − 2 x − 4 + 3 = 8 12 ⇒ x − 2 x − 1 = 8 12 ⇒ 12 x − 24 = 8 x − 8 ⇒ x = 4 ⇒ y = 0
c) x + 2 y = 12 ⇒ x = 12 − 2 y ⇒ 12 − 2 y 2 = y 5 ⇒ 60 − 10 y = 2 y ⇒ y = 5 ⇒ x = 2
Tìm các số nguyên x,y, biết:
a) x 2 = y 5 và x + y = 35
b) x + 2 y + 10 = 1 5 và y – 3x = 2
c) x 4 = y 5 và 2x - y = 15
a) x= 10; y = 25
b) x + 2 y + 10 = 1 5 => ( x = 2).5 = ( y = 10).1=> 5.x + 10 = y + 10
=> 5.x = y mà y – 3.x = 2
Nên x = 1; y = 5
c) x = 20 ; y = 25
Tìm nghiệm nguyên x,y của phương trình biết:
3x .x2 -4y2 -4y=0
Lời giải:
$3^x.x^2=4y(y+1)$ nên $x$ chẵn. Đặt $x=2a$ ta có:
$3^{2a}.a^2=y(y+1)\Leftrightarrow (3^a.a)^2=y(y+1)$
Dễ thấy $(y,y+1)=1$ nên để tích của chúng là scp thì $y,y+1$ là scp.
Đặt $y=m^2; y+1=n^2$ với $m,n$ tự nhiên.
$\Rightarrow 1=(n-m)(n+m)$
$\Rightarrow n=1; m=0\Rightarrow y=0\Rightarrow x=0$
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 3 x - 2 x
A. ∫ f ( x ) d x = x 3 3 + 3 ln x - 4 3 x 3 + C
B. ∫ f ( x ) d x = x 3 3 + 3 ln x - 4 3 x 3
C. ∫ f ( x ) d x = x 3 3 + 3 ln x + 4 3 x 3 + C
D. ∫ f ( x ) d x = x 3 3 - 3 ln x - 4 3 x 3 + C
Chọn A
∫ x 2 + 3 x - 2 x d x = ∫ x 2 d x + ∫ 3 x d x - 2 ∫ x d x = ∫ x 2 d x + 3 ∫ 1 x d x - 2 ∫ x 1 2 d x = 1 3 x 3 + 3 ln x - 4 3 x 3 2 + C
1.Tìm số nguyên x
a,2x-5 chia hết cho x-1
b,3x+4 chia hết cho x-3
c,x-2 là ước của x2+8
2,Tìm x=Z
a,3x+2 chia hết cho x-1
b,x2+2x-7 chia hết cho x+2
3,Tìm cặp số nguyên x,y
a,(x-1).(y+1)=5
b,x.(y+2)= -8
Làm ơn mn giải nhanh giúp mình ngày mai mình phải nộp r!
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x-1\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(x\in\left\{2;0;4;-2\right\}\)
tìm các số nguyên x,y thỏa mãn :
x2+3x+5=xy+2y
\(x^2+3x+5=xy+2y\\ \Leftrightarrow x^2+3x-xy-2y+5=0\\ \Leftrightarrow x\left(x+2\right)-y\left(x+2\right)+\left(x+2\right)+3=0\\ \Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x-y+1\right)=-3=\left(-1\right)\cdot3=\left(-3\right)\cdot1\)
\(TH_1:\left\{{}\begin{matrix}x+2=-3\\x-y+1=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-5\\y=-5\end{matrix}\right.\to\left(-5;-5\right)\\ TH_2:\left\{{}\begin{matrix}x+2=3\\x-y+1=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=3\end{matrix}\right.\to\left(1;3\right)\\ TH_3:\left\{{}\begin{matrix}x+2=1\\x-y+1=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=3\end{matrix}\right.\to\left(-1;3\right)\\ TH_4:\left\{{}\begin{matrix}x+2=-1\\x-y+1=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=-5\end{matrix}\right.\to\left(-3;-5\right)\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(-5;-5\right);\left(1;3\right);\left(-1;3\right);\left(-3;-5\right)\)
tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: y2(x2-x+1)+xy = 3x-1