Cho hàm số \(y=\dfrac{2x+m+1}{x-1}\) (C\(_m\)). tìm m để tiếp tuyến của C\(_m\) tại điểm có hoành độ \(x_0=2\) tạo 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích \(\dfrac{25}{2}\)
Cho hàm số \(y=\dfrac{2x+m+1}{x-1}\)(Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x0=2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25/2
Cho hàm số y = 2 x + m + 1 x - 1 C m . Tìm m để tiếp tuyến của C m tại điểm có hoành độ x 0 = 2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25/2.
A. m = - 2 ; m = - 23 9 m = - 7 ; m = - 28 9
B. m = 2 ; m = 23 9 m = - 7 ; m = - 28 9
C. m = - 2 ; m = - 23 9 m = 7 ; m = 28 9
D. m = 2 ; m = - 23 9 m = 7 ; m = - 28 9
- Phương trình tiếp tuyến Δ của C m tại điểm có hoành độ x 0 = 2 là:
- Suy ra diện tích tam giác OAB là:
- Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
Chọn A.
Cho hàm số y = 2 x + m + 1 x − 1 C m . Tìm m để tiếp tuyến của C m tại điểm có hoành độ x 0 = 2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25/2.
A. m = − 2 m = − 23 9 m = − 7 m = − 28 9
B. m = 2 m = 23 9 m = − 7 m = − 28 9
C. m = − 2 m = − 23 9 m = 7 m = 28 9
D. m = 2 m = − 23 9 m = − 7 m = 28 9
Đáp án A
Ta có: y ' = − m − 3 x − 1 2
Ta có: x 0 = 2 ⇒ y 0 = m + 5 , y ' x 0 = − m − 3. Phương trình tiếp tuyến Δ của C m tại điểm có hoành độ x 0 = 2 là: y = − m − 3 x − 2 + m + 5 = − m − 3 x + 3 m + 11
• Δ ∩ O x = A ⇒ A 3 m + 11 m + 3 ; 0 , với m + 3 ≠ 0
• Δ ∩ O y = B ⇒ B 0 ; 3 m + 11
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S = 1 2 O A . O B = 1 2 3 m + 11 2 m + 3
Theo giả thiết bài toán ta suy ra: 1 2 3 m + 11 2 m + 3 = 25 2
⇔ 3 m + 11 2 = 25 m + 3 ⇔ 9 m 2 + 66 m + 121 = 25 m + 75 9 m 2 + 66 m + 121 = − 25 m − 75 ⇔ 9 m 2 + 41 m + 46 = 0 9 m 2 + 91 m + 196 = 0 ⇔ m = − 2 ; m = − 23 9 m = − 7 ; m = − 28 9
Cho hàm số y = 2 x + m + 1 x - 1 C m . Tìm m để tiếp tuyến của C m tại điểm có hoành độ x 0 = 2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25 2 .
A. m = - 2 ; m = - 23 9 m = - 7 ; m = - 28 9
B. m = 2 ; m = 23 9 m = - 7 ; m = - 28 9
C. m = - 2 ; m = - 23 9 m = 7 ; m = 28 9
D. m = 2 ; m = - 23 9 m = 7 ; m = - 28 9
- Phương trình tiếp tuyến Δ của C m tại điểm có hoành độ x 0 = 2 là:
- Suy ra diện tích tam giác OAB là:
- Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
Chọn A.
Cho hàm số \(y=\frac{2x+m+1}{x-1}\) có đồ thị là \(\left(C_m\right)\). Tìm m để tiếp tuyến của \(\left(C_m\right)\)
a) Tại điểm có hoành độ \(x_0=0\) đi qua A(4;3)
b) Tại điểm có hoành độ \(x_0=2\) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng \(\frac{25}{2}\)
Ta có : \(y'=\frac{-m-3}{\left(x-1\right)^2}\)
a) Vì \(x_0=0\Rightarrow y_0=-m-1;y'\left(x_0\right)=-m-3\)
Phương trình tiếp tuyến d của \(\left(C_m\right)\) tại điểm có hoành độ \(x_0=0\) là :
\(y=\left(-m-3\right)x-m-1\)
Tiếp tuyến đi qua \(A\) khi và chỉ khi \(3=\left(-m-3\right)4-m-1\Leftrightarrow m=-\frac{16}{5}\)
b) Ta có : \(x_0=2\Rightarrow y_0=m+5;y'\left(x_0\right)=-m-3\)
Phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của \(\left(C_m\right)\) tại điểm có hoành độ \(x_0=2\) là :
\(y=\left(-m-3\right)\left(x-2\right)+m+5=\left(-m-3\right)x+3m+11\)
* \(\Delta\cap Ox=A\Rightarrow A\left(\frac{3m+11}{m+3};0\right)\) với \(m+3\ne0\)
* \(\Delta\cap Oy=B\Rightarrow B\left(0;3m+11\right)\)
Suy ra diện tích tam giác OAB là : \(S=\frac{1}{2}OA.OB=\frac{1}{2}\frac{\left(3m+11\right)^2}{\left|m+3\right|}\)
Theo giả thiết bài toán suy ra \(\frac{1}{2}\frac{\left(3m+11\right)^2}{\left|m+3\right|}=\frac{25}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left(3m+11\right)^2=25\left|m+3\right|\Leftrightarrow\)\(\left[\begin{array}{nghiempt}9m^2+66m+121=25m+75\\9m^2+66m+121=-25m-75\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}9m^2+41m+46=0\\9m^2+91m+196=0\end{array}\right.\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}m=-2;m=-\frac{23}{9}\\m=-7;m=-\frac{28}{9}\end{array}\right.\)
Cho hàm số \(y=\dfrac{2x+2}{x-1}\) (C). Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
a) tiếp tuyến có hệ số góc =-1
b) tiếp tuyến tạo voi 2 trục tọa độ lập thành 1 tam giác cân
c) tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2
\(y'=\dfrac{-4}{\left(x-1\right)^2}\)
a) \(y'=-1\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-1\end{matrix}\right.\)
pt tiếp tuyến : \(\left[{}\begin{matrix}y=-\left(x-3\right)+4=-x+7\\y=-\left(x+1\right)=-x-1\end{matrix}\right.\)
b) \(k=\pm1\)
\(y'< 0\forall x\Rightarrow y'=-1\)
làm như trên
c) hoành độ tiếp điểm \(x=\pm2\)
TH x = 2
\(k=-4\)
pt tiếp tuyến : \(y=-4\left(x-2\right)+6=-4x+14\)
TH x = -2
\(k=-\dfrac{4}{9}\)
pt tiếp tuyến : \(y=-\dfrac{4}{9}\left(x+2\right)+\dfrac{2}{3}=-\dfrac{4}{9}x-\dfrac{2}{9}\)
Câu 4: Cho hàm số \(y=\dfrac{5x-1}{x+2}\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến △ của (C) tại điểm M ∈ (C) có hoành độ \(x_0=-1\).
\(y'=\dfrac{\left(5x-1\right)'\left(x+2\right)-\left(5x-1\right)\cdot\left(x+2\right)'}{\left(x+2\right)^2}\)
\(=\dfrac{5\left(x+2\right)-5x+1}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{5x+10-5x+1}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{11}{\left(x+2\right)^2}\)
\(f\left(-1\right)=\dfrac{-5-1}{-1+2}=-6\)
f'(-1)=11/(-1+2)^2=11
Phương trình tiếp tuyến tại M(-1;-6) là:
y=11(x+1)+(-6)=11x+11-6=11x+5
Trên đồ thị của hàm số y = 1 x - 1 có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tìm tọa độ M?
Ta có:
- Lấy điểm M(x0;y0) ∈ (C).
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là:
+ Giao với trục hoành:
+ Giao với trục tung:
- Ta có:
- Theo giả thiết tam giác OAB có diện tích bằng 2 nên:
Cho hàm số y= ( m+ 2)x + ( 2m- 3)
a. Xác định m để hàm số là hàm bậc nhất nghịch biến
b.Xác định m để hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ =3
c. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ =3
d. Vẽ trên cùng đồ thị hàm số với m tìm đưuọc c2, c3
e. Tìm m để đường thẳng d tạo với 2 rục tọa độ 1 tam giác có diện tích =2