7dam7mm : 7 = mm
25+15=
15m=...mm
5*7=
12km=...mm
25 + 15 = 40
15m = 15000 mm
5 x 7 = 35
12 km = 12000000 mm
kết bạn không buồn quá
25+15=40
15m=15000mm
5*7=35
12km=12000000mm
25 + 15 = 40
15 m = 15000 mm
5 x 7 = 35
12 km= 12000000mm
k nha
Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 6 cm 8 mm = 68 mm
a) 1 cm 7 mm = .?. mm b) 1 m 4 cm = .?. cm
3 cm 2 mm = .?. mm 5 m 2 cm = .?. cm
8 cm 6 mm = .?. mm 7 m 9 cm = .?. cm
a)
- 1 cm = 10 mm
10 mm + 7 mm = 17 mm
- 3 cm = 30 mm
30 mm + 2 mm = 32 mm
- 8 cm = 80 mm
80 mm + 6 mm = 86 mm
b)
- 1m = 100cm
100cm + 4cm = 104cm
- 5m = 500cm
500cm + 2cm = 502cm
- 7m = 700cm
700cm + 9cm = 709cm
Giao thoa ánh sáng đơn sắc của I-âng có λ = 0,5 μm; a = 0,5 mm; D = 2 m. Tại M cách vân trung tâm 7 mm và tại điểm N cách vân trung tâm 10 mm thì:
A. M, N đều là vân sáng.
B. M là vân tối, N là vân sáng
C. M, N đều là vân tối.
D. M là vân sáng, N là vân tối.
Chọn B
Ta có: i = λD/a = 2mm
Tại M ta có:xM = 7mm = 3,5i=> M là vân tối
Tại N ta có:xN = 10mm = 5i=> N là vân sáng
1 oxit của kim loại m . Tìm CTHH M trong 2 trường hợp sau :
a) mM : mO = 9 : 8
b) %mM : %mO = 7 : 3
a) CTHH: MxOy
\(\dfrac{m_M}{m_O}=\dfrac{9}{8}\)
=> \(\dfrac{x.M_M}{16y}=\dfrac{9}{8}=>M_X=\dfrac{18y}{x}=9.\dfrac{2y}{x}\left(g/mol\right)\)
Xét \(\dfrac{2y}{x}=3=>M_M=27\left(Al\right)=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}=>CTHH:Al_2O_3\)
b) CTHH: MxOy
\(\dfrac{\%m_M}{\%m_O}=\dfrac{m_M}{m_O}=\dfrac{7}{3}\)
=> \(\dfrac{x.M_M}{16y}=\dfrac{7}{3}\)
=> \(M_M=\dfrac{56}{3}.\dfrac{2y}{x}\left(g/mol\right)\)
Xét \(\dfrac{2y}{x}=3=>M_M=56\left(Fe\right)=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}=>CTHH:Fe_2O_3\)
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 = 6 ha
d. 71 tấn = 7100kg
MÌNH GỬI BẠN NHA !
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 8dm 7 mm = ………..mm
b. 450 phút = …..giờ
c. 60000 m 2 = …………..ha
d. 7,1 tấn = …….kg
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 m 2 = 6 ha
d. 7,1 tấn = 7100kg
Câu 7: Viết số thích hợp vào chõ chấm: 23 km 12 m = ....m , 52 m 12 mm= mm *
Câu trả lời của bạn
Số ?
8 hm = ….m
8 m = ….dm
9 hm = ….m
6 m = ….cm
7 dam = ….m
8 cm = ….mm
3 dam = ….m
4 dm = ….mm
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70m
8 cm = 800mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm
TL:
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
HT